Definition of wish on

wish onphrasal verb

ước muốn trên

////

The expression "wish on" has its roots in superstition and folklore. The concept of wishing on celestial bodies such as stars, moons, and planets can be traced back to ancient civilizations. In Greek mythology, the story goes that the ancient goddess Selene (the Moon) would grant wishes to those who gazed upon her. This tradition continued in various forms throughout history, with planets and stars also believed to have the power to grant wishes. The phrase "wish on" originated in this context and refers specifically to making a wish by looking at a celestial body and silently voicing one's desire. The exact phrase "wish on" emerged in the 20th century, but the concept of wishing on celestial bodies has been around for centuries. Today, "wish on" is often used figuratively to refer to making a fervent request or hoping for a desired outcome. The expression has become a part of popular culture and is commonly associated with traditional folklore and fairy tale motifs. The phrase adds a touch of whimsy to our language and remains a part of our cultural lexicon, reminding us that even in the modern age, the magic and mystery of the night sky continue to captivate us.

namespace
Example:
  • I wish I could speak fluent French so I could communicate with my French friends more easily.

    Tôi ước mình có thể nói tiếng Pháp lưu loát để có thể giao tiếp với bạn bè người Pháp dễ dàng hơn.

  • She wishes she had studied harder for the exam because she could have done better.

    Cô ấy ước mình đã học chăm chỉ hơn cho kỳ thi vì cô ấy có thể làm tốt hơn.

  • We all wish that the weather would be more predictable so we could plan our outdoor activities.

    Tất cả chúng ta đều mong muốn thời tiết có thể dự đoán được để chúng ta có thể lên kế hoạch cho các hoạt động ngoài trời.

  • I wish I could have been born rich because it would have made my life a lot easier.

    Tôi ước mình được sinh ra trong gia đình giàu có vì điều đó sẽ khiến cuộc sống của tôi dễ dàng hơn rất nhiều.

  • He wishes that he could travel more and see the world instead of being stuck in his job all the time.

    Anh ấy ước mình có thể đi du lịch nhiều hơn và ngắm nhìn thế giới thay vì lúc nào cũng phải bó buộc trong công việc.

  • She wishes she had known her partner's true intentions earlier, as it would have saved her a lot of heartache.

    Cô ước gì mình biết được ý định thực sự của đối tác sớm hơn, vì điều đó sẽ giúp cô tránh được rất nhiều đau khổ.

  • I wish I could change the past and handle my mistakes differently, but unfortunately, we can't turn back time.

    Tôi ước mình có thể thay đổi quá khứ và xử lý sai lầm của mình theo cách khác, nhưng thật không may, chúng ta không thể quay ngược thời gian.

  • They wish that their children would move out of the house and give them some space to themselves.

    Họ mong muốn con cái mình sẽ chuyển ra khỏi nhà và cho họ không gian riêng.

  • I wish I could be in two places at once so I could attend both events happening at the same time.

    Tôi ước mình có thể ở hai nơi cùng một lúc để có thể tham dự cả hai sự kiện diễn ra cùng một lúc.

  • She wishes that the world would be a fairer and more compassionate place, where everyone is treated equally.

    Cô mong muốn thế giới sẽ trở thành một nơi công bằng và nhân ái hơn, nơi mọi người đều được đối xử bình đẳng.