Definition of wiring

wiringnoun

dây điện

/ˈwaɪərɪŋ//ˈwaɪərɪŋ/

The word "wiring" originated in the late 17th century from the Old English words "wyrgan", meaning "to twist" or "to turn", and "wyr(e)", meaning "twisted cord" or "rope". In the context of electrical engineering, wiring refers to the process of installing and connecting electrical cables, wires, and circuits to transmit power, signals, and data. Initially, the term "wiring" referred to the act of twisting or turning threads of gold or silver to create thin, flexible cords used for various purposes, including hairpins and jewelry. Over time, the term adapted to describe the installation of electrical wires and cables, which revolutionized communication, manufacturing, and daily life. Today, wiring is an essential component of modern society, enabling us to harness and distribute electricity, data, and communication signals efficiently and safely.

Summary
type danh từ
meaning(rađiô) sự lắp ráp
meaning(kỹ thuật) sự chằng lưới sắt
meaning(điện học) sự đặt đường dây; hệ thống dây điện
namespace

the system of wires that is used for carrying electricity around a building or machine

hệ thống dây dẫn được sử dụng để dẫn điện xung quanh tòa nhà hoặc máy móc

Example:
  • We'd better get an electrician to check the wiring before we start decorating.

    Tốt hơn hết chúng ta nên nhờ thợ điện kiểm tra hệ thống dây điện trước khi bắt đầu trang trí.

  • a wiring diagram

    sơ đồ đấu dây

Extra examples:
  • The existing wiring will have to be replaced.

    Hệ thống dây điện hiện tại sẽ phải được thay thế.

  • The wiring was concealed behind a false panel.

    Hệ thống dây điện được giấu sau tấm bảng giả.

  • They took out the old wiring.

    Họ đã tháo bỏ hệ thống dây điện cũ.

  • a structured wiring network

    một mạng lưới dây có cấu trúc

the connections of the brain or nervous system, especially when seen as causing behaviour that a person or animal has no control over

các kết nối của não hoặc hệ thần kinh, đặc biệt khi được coi là nguyên nhân gây ra hành vi mà con người hoặc động vật không thể kiểm soát được

Example:
  • the brain's internal wiring

    hệ thống dây thần kinh bên trong não

  • Our social experiences shape the wiring of our social brains.

    Những trải nghiệm xã hội của chúng ta định hình nên hệ thống dây thần kinh xã hội của não bộ.

  • Our internal wiring has not changed much since the time of our hairy ancestors.

    Hệ thống dây thần kinh bên trong cơ thể chúng ta không thay đổi nhiều kể từ thời tổ tiên nhiều lông của chúng ta.

Related words and phrases