the art of arranging goods in shop windows in an attractive way
nghệ thuật sắp xếp hàng hóa trong cửa sổ cửa hàng một cách hấp dẫn
the fact of doing or saying something in a way that creates a good impression but does not show the real facts
việc làm hoặc nói điều gì đó theo cách tạo ra ấn tượng tốt nhưng không cho thấy sự thật
- The reforms are seen as window dressing.
Những cải cách này được coi như chỉ là hình thức.