ngọ nguậy
/ˈwɪɡl//ˈwɪɡl/The origin of the word "wiggle" can be traced back to the Old English word "wiggelan," which means "to move sideways or from place to place." These roots can also be found in the Middle English word "wygelen," which had a similar meaning. Over time, the word "wiggle" evolved in its spelling and pronunciation. By the 15th century, it had taken on a more specific meaning and was mainly used to describe the motion of something thin and flexible, such as a snake or a line. The modern usage of the word "wiggle" to describe a small, quick movement, such as wiggling one's fingers, emerged in the late 19th century. This usage is likely influenced by the meaning of the word "wiggle" in the context of dancing or gymnastics, where it describes quick, spiral-like movements. However, the specific origin of this usage is unclear, as the word "wiggle" was not well-documented during this time period. It is possible that it emerged from regional dialects or informal slang, as words often evolve in this way. Despite the evolution of the word, its origins remain rooted in Old English, highlighting the continuity of language over time.
Em bé thích ngọ nguậy các ngón chân trong tất.
Con giun ngọ nguậy và luồn lách trong đất.
Con cá ngọ nguậy không ngừng trên sợi dây trong nước.
Đuôi của chú chó vẫy vẫy đầy phấn khích khi nhìn thấy chủ của mình.
Sau khi bôi trơn, khớp chuyển động mà không gặp bất kỳ lực cản nào.
Con thỏ nhảy xung quanh và ngoáy mũi trong không khí.
Viên sỏi lắc lư trong dòng nước chảy xung quanh nó.
Con sứa ngọ nguậy xúc tu khi bơi dưới đại dương.
Con ruồi ngọ nguậy và vo ve khắp phòng để tìm chỗ đậu.
Những ngón tay của nghệ sĩ piano lướt trên phím đàn, tạo nên một giai điệu tuyệt đẹp.
All matches