tim
/wɪk//wɪk/The word "wick" has its roots in Old English and Germanic languages. The earliest recorded use of the word "wick" dates back to the 8th century, in the sense of "point" or "nose." This sense of the word is still seen in modern English, with "wicked" meaning "evil" or "malicious". In the 14th century, the word "wick" started to refer to a pointed or tapering piece of material, such as a wick of a candle or a wick of a plant. This sense of the word is likely derived from the Old English word "wicc", meaning "point" or "tip". The word "wick" has since evolved to refer to a variety of things, including the string-like material used in candles, the region around a river or harbor, and even a unit of land measurement. Despite its varied uses, the word "wick" retains its roots in Old English and Germanic languages.
the piece of string in the centre of a candle that you light so that the candle burns
đoạn dây ở giữa ngọn nến mà bạn thắp sáng để ngọn nến cháy
Bấc nến cháy đều, tỏa ra ánh sáng ấm áp và dễ chịu cho căn phòng.
Để dập tắt nến, hãy nhẹ nhàng thổi tắt ngọn lửa và đợi cho bấc nến ngừng khói.
Bấc nến trên bánh sinh nhật vẫn chưa cháy khi những ngọn nến được thổi tắt cùng lúc.
Bấc đèn dầu nhấp nháy khi màn đêm trở nên lạnh hơn và tiếng gió hú bên ngoài.
Bấc của ngọn nến khẩn cấp trong bộ dụng cụ sinh tồn có hình xoắn ốc, được thiết kế để cháy trong nhiều giờ.
the piece of material in an oil lamp that takes in the oil and that you light so that the lamp burns
mảnh vật liệu trong đèn dầu hút dầu và bạn thắp sáng để đèn cháy
All matches