Definition of wholesale

wholesaleadverb

bán sỉ

/ˈhəʊlseɪl//ˈhəʊlseɪl/

The word "wholesale" has roots in the Old English "whole sale," meaning a "complete sale." It evolved from the practice of merchants selling entire quantities of goods, known as "whole" or "gross" lots, as opposed to individual items. This contrasted with "retail," where goods were sold in smaller quantities to individual customers. The term "wholesale" reflects the practice of selling large volumes at lower prices, directly to retailers or businesses, who would then resell to individual consumers.

Summary
type danh từ
meaning(thưng nghiệp) sự bán buôn, sự bán sỉ
examplewholesale trade: bán buôn
examplewholesale price: giá bán buôn
meaning(nghĩa bóng) c lô, c khối
examplewholesale slaughter: sự tàn sát hàng loạt
type tính từ & phó từ
meaning(thưng nghiệp) buôn, sỉ
examplewholesale trade: bán buôn
examplewholesale price: giá bán buôn
meaning(nghĩa bóng) quy mô lớn; hàng loạt, hàng đống
examplewholesale slaughter: sự tàn sát hàng loạt
namespace

in large quantities, especially so they can be sold again to make a profit

với số lượng lớn, đặc biệt là để chúng có thể được bán lại để kiếm lợi nhuận

Example:
  • We buy the building materials wholesale.

    Chúng tôi mua buôn vật liệu xây dựng.

  • The supermarket offers a wide variety of products for sale wholesale to local businesses and restaurants at discounted prices.

    Siêu thị cung cấp nhiều loại sản phẩm để bán sỉ cho các doanh nghiệp và nhà hàng địa phương với giá ưu đãi.

  • The clothing brand sells its merchandise wholesale to retailers across the country, allowing for wider distribution and increased brand recognition.

    Thương hiệu quần áo này bán sản phẩm của mình theo hình thức bán buôn cho các nhà bán lẻ trên khắp cả nước, cho phép phân phối rộng rãi hơn và tăng khả năng nhận diện thương hiệu.

  • The grocery store bought produce and pantry staples wholesale for its stores, reducing its overall costs and enabling it to offer competitive prices to shoppers.

    Cửa hàng tạp hóa mua nông sản và nhu yếu phẩm giá sỉ cho các cửa hàng của mình, giúp giảm tổng chi phí và cho phép cung cấp mức giá cạnh tranh cho người mua sắm.

  • The perfume manufacturer ships its fragrances wholesale to department stores and specialty retailers, making its products more accessible to consumers.

    Nhà sản xuất nước hoa vận chuyển nước hoa của mình bán buôn đến các cửa hàng bách hóa và các nhà bán lẻ chuyên dụng, giúp sản phẩm dễ tiếp cận hơn với người tiêu dùng.

Related words and phrases

in very large numbers

với số lượng rất lớn

Example:
  • These young people die wholesale from heroin overdoses.

    Những người trẻ này chết hàng loạt vì sử dụng heroin quá liều.

Related words and phrases