Definition of whether

whetherconjunction

cho dù, hôm nay hoặc ngày mai, không biết đúng chăng

/ˈwɛðə/

Definition of undefined

The word "whether" originates from Old English "hweather" or "hwether", which was used to indicate a choice or alternative. It's related to the Old English word "wether", meaning "a decision" or "a choice". Over time, the spelling evolved to "whether", and its meaning expanded to include phrases such as "whether or not", "whether it be", and "whether you like it or not". Today, "whether" is used to introduce an alternative or to indicate a question about the possibility of something occurring. In modern English, "whether" is often used in conditional sentences, such as "I'll go to the party whether you come or not", or "We'll take a trip whether the weather is good or bad". Despite its evolution, "whether" has retained its core meaning of presenting a choice or alternative, making it a fundamental part of our language.

Summary
type liên từ
meaningcó... không, có... chăng, không biết có... không
examplehe asked whether it was true: ông ta hỏi không biết điều đó có đúng không
meaningdù... hay, hoặc... hoặc
examplewhether he likes it or not: dù nó thích cái đó hay không
examplewhether today or tomorrow: hoặc hôm nay hoặc ngày mai
meaningtrong bất cứ trường hợp nào, bất cứ thế nào
type đại từ
meaning(từ cổ,nghĩa cổ) một trong hai (vật gì)
examplehe asked whether it was true: ông ta hỏi không biết điều đó có đúng không
namespace

used to express a doubt or choice between two possibilities

được sử dụng để thể hiện sự nghi ngờ hoặc lựa chọn giữa hai khả năng

Example:
  • He seemed undecided whether to go or stay.

    Có vẻ như anh ấy đang phân vân không biết nên đi hay ở.

  • It remains to be seen whether or not this idea can be put into practice.

    Vẫn còn phải xem liệu ý tưởng này có thể được thực hiện hay không.

  • I asked him whether he had done it all himself or whether someone had helped him.

    Tôi hỏi anh ấy liệu anh ấy đã tự mình làm tất cả những việc đó hay đã có ai đó giúp đỡ anh ấy.

  • I'll see whether she's at home (= or not at home).

    Tôi sẽ xem liệu cô ấy có ở nhà không (= hoặc không ở nhà).

  • It's doubtful whether there'll be any seats left.

    Không biết còn chỗ nào còn trống không.

used to show that something is true in either of two cases

được sử dụng để chỉ ra rằng điều gì đó là đúng trong một trong hai trường hợp

Example:
  • You are entitled to a free gift whether you accept our offer of insurance or not.

    Bạn có quyền nhận được một món quà miễn phí cho dù bạn có chấp nhận đề nghị bảo hiểm của chúng tôi hay không.

  • I'm going whether you like it or not.

    Tôi sẽ đi dù bạn có thích hay không.

  • Whether or not we're successful, we can be sure that we did our best.

    Dù có thành công hay không, chúng ta có thể chắc chắn rằng mình đã cố gắng hết sức.

  • I'm not sure whether I should take the job offer or decline it.

    Tôi không chắc mình nên nhận lời mời làm việc hay từ chối.

  • Whether it will rain today or not, I'm planning to go for a walk in the park.

    Bất kể hôm nay trời có mưa hay không, tôi vẫn dự định đi dạo trong công viên.