Definition of wednesday

wednesdaynoun

thứ 4

/ˈwɛnzdeɪ//ˈwɛnzdi/

Definition of undefined

The word "Wednesday" originates from Old English and is named after the god of war and sky, Woden (also known as Odin in Norse mythology). In Old English, the day was known as "Wōdnesdæg", which translates to "Woden's day". This is because Woden was the most sacred of the Anglo-Saxon gods and his day was considered a time of great importance. The name stuck, even as the language evolved, and is now known as Wednesday in English and Mercredi in French. The Viking Age also contributed to the name, as the Old Norse language, which was spoken in Scandinavia during this time, also referred to the day as "Óðinsdagr", further solidifying the connection to the god Woden.

Summary
type danh từ
meaningWednesday ngày thứ tư (trong tuần lễ)
namespace
Example:
  • Today is Wednesday, which means I have my biweekly team meeting at pm.

    Hôm nay là thứ Tư, nghĩa là tôi có cuộc họp nhóm hai tuần một lần vào lúc chiều.

  • Every Wednesday after work, I go for a run in the park to clear my head.

    Mỗi thứ tư sau giờ làm, tôi thường chạy bộ trong công viên để thư giãn đầu óc.

  • Don't forget to submit your projects by Wednesday next week.

    Đừng quên nộp dự án của bạn trước thứ Tư tuần tới.

  • Last Wednesday, I watched a thrilling basketball game between two local teams.

    Thứ tư tuần trước, tôi đã xem một trận bóng rổ đầy kịch tính giữa hai đội địa phương.

  • On Wednesday, I received a package containing my new book by mail.

    Vào thứ tư, tôi nhận được một bưu kiện chứa cuốn sách mới của tôi qua đường bưu điện.

  • My favorite TV show airs every Wednesday at pm.

    Chương trình truyền hình yêu thích của tôi phát sóng vào thứ tư hàng tuần lúc 12 giờ trưa.

  • I have a dental appointment scheduled for Wednesday, so I won't be able to work from home that day.

    Tôi có lịch hẹn khám răng vào thứ Tư nên tôi không thể làm việc ở nhà vào ngày hôm đó.

  • The city council meeting takes place every Wednesday afternoon, and I need to attend it this week to present a report.

    Cuộc họp hội đồng thành phố diễn ra vào mỗi chiều thứ Tư và tôi cần tham dự cuộc họp tuần này để trình bày báo cáo.

  • In exactly two Wednesdays, my friend's wedding will take place, and I can't wait to see her get married.

    Đúng hai ngày thứ Tư nữa, đám cưới của bạn tôi sẽ diễn ra, và tôi rất mong được chứng kiến ​​lễ cưới của cô ấy.

  • I always enjoy shopping at the local markets on Wednesday mornings, as the produce is fresher and the prices are lower.

    Tôi luôn thích mua sắm ở các chợ địa phương vào sáng thứ tư vì nông sản tươi hơn và giá cả cũng thấp hơn.

Related words and phrases