a door used for leaving a building
một cánh cửa dùng để ra khỏi tòa nhà
Related words and phrases
a way of escaping from a difficult situation
một cách thoát khỏi tình huống khó khăn
- She was in a mess and could see no way out.
Cô ấy đang trong tình trạng rối bời và không thấy lối thoát.
- She had taken the easy way out by returning the keys without a message.
Cô ấy đã chọn cách dễ dàng là trả lại chìa khóa mà không để lại lời nhắn.