Definition of water main

water mainnoun

đường ống nước chính

/ˈwɔːtə meɪn//ˈwɔːtər meɪn/

The term "water main" refers to a large underground pipe system that distributes clean drinking water from the municipal water supply to residential, commercial, and industrial buildings. The origin of this term can be traced back to the early 19th century when cities began to develop their own public water systems to provide reliable access to clean water. Initially, water was delivered to buildings using overhead wooden pipes, called "wooden mains," which proved to be unreliable and vulnerable to freezing during winter. The solution was to lay large, underground cast-iron pipes, which were insulated to prevent freezing, that formed a "main" distribution system. This system became known as the "water main" to differentiate it from the smaller lines that led from the main to individual buildings. The use of cast-iron pipes gradualy became popular as advances in manufacturing technology allowed for the mass production of quality cast iron pipes, which were stronger, more durable, and less susceptible to leaks than wooden pipes. Today, water mains are made from a variety of materials, including cast iron, ductile iron, steel, and PVC, and are a vital component of any modern city's infrastructure.

namespace
Example:
  • The water main burst in the middle of the night, causing a sudden gush of water that flooded the streets.

    Đường ống nước chính bị vỡ vào giữa đêm, gây ra dòng nước lớn đột ngột tràn vào ngập cả đường phố.

  • The city is replacing the aging water main in our neighborhood this weekend, so we'll have temporary access to water from a hydrant.

    Thành phố sẽ thay thế đường ống nước chính cũ kỹ ở khu phố của chúng tôi vào cuối tuần này, vì vậy chúng tôi sẽ có thể sử dụng nước tạm thời từ vòi cứu hỏa.

  • The construction crew hit a water main while digging for a new building, forcing them to halt all work until the leak is fixed.

    Đội xây dựng đã va phải đường ống nước chính khi đang đào đất để xây dựng tòa nhà mới, buộc họ phải dừng mọi công việc cho đến khi sửa xong chỗ rò rỉ.

  • Due to a water main break, our building's water pressure has been low for the past two days.

    Do đường ống nước chính bị vỡ, áp suất nước ở tòa nhà của chúng tôi ở mức thấp trong hai ngày qua.

  • The water authority has warned residents not to use any water unnecessarily as they carry out repairs to the water main in our area.

    Cơ quan quản lý nước đã cảnh báo người dân không sử dụng nước một cách không cần thiết trong khi họ đang sửa chữa đường ống nước chính trong khu vực của chúng tôi.

  • The plumbers were able to fix the leak in the water main before it caused any major damage to the surrounding property.

    Thợ sửa ống nước đã có thể sửa chữa chỗ rò rỉ ở đường ống nước chính trước khi nó gây ra thiệt hại lớn cho các tài sản xung quanh.

  • After months of delays, the project to replace the water mains in downtown area is finally complete.

    Sau nhiều tháng trì hoãn, dự án thay thế đường ống nước ở khu vực trung tâm thành phố cuối cùng cũng đã hoàn thành.

  • The firefighters had to shut off the water main while they battled the blaze, as the water pressure was hindering their efforts.

    Lực lượng cứu hỏa đã phải khóa đường ống nước chính trong khi dập lửa vì áp lực nước cản trở nỗ lực của họ.

  • The water authority has announced plans to replace the old cast iron water mains with new durable pipes to reduce the risk of leaks.

    Cơ quan quản lý nước đã công bố kế hoạch thay thế đường ống nước bằng gang cũ bằng đường ống mới bền hơn để giảm nguy cơ rò rỉ.

  • The city has invested in new technologies to detect water main leaks even before they become big enough to cause flooding or damage to the pipes themselves.

    Thành phố đã đầu tư vào các công nghệ mới để phát hiện rò rỉ đường ống nước chính ngay cả trước khi chúng trở nên đủ lớn để gây ngập lụt hoặc làm hỏng đường ống.