Definition of wash

washverb

rửa, giặt

/wɒʃ/

Definition of undefined

The word "wash" has its roots in Old English and Germanic languages. It is derived from the verb "wæscian," which meant "to clean or purify with water." This verb is thought to have been inspired by the Proto-Germanic word "*wasiziz," which was also related to the Proto-Indo-European root "*was-," meaning "to melt" or "to dissolve." In Middle English (circa 1100-1500 AD), the verb "wash" emerged with the meaning "to clean or purify with water or soap." Over time, the meaning of "wash" expanded to include other forms of cleaning, such as washing one's hands or washing clothes. Today, the word "wash" is used in a variety of contexts, including bath, laundry, and even emotional contexts (e.g., "to wash away one's worries"). Despite its evolution, the core idea of "wash" remains rooted in the idea of purification and cleaning.

Summary
type danh từ
meaningsự tắm rửa, sự tắm gội, sự rửa ráy
exampleto wash one's hands: rửa tay; (nghĩa bóng) phủi tay, không chịu trách nhiệm
meaningsự rửa (vật gì)
exampleto wash for a living: làm nghề giặt quần áo để kiếm sống
meaningsự giặt, sự giặt giũ; quần áo giặt; nơi giặt
examplethis stuff won't wash: vải len này không giặt được
examplethat won't wash!: (nghĩa bóng) cái đó không được!
examplethat argument won't wash: lý lẽ ấy không vững
type ngoại động từ
meaningrửa
exampleto wash one's hands: rửa tay; (nghĩa bóng) phủi tay, không chịu trách nhiệm
meaninggiặt
exampleto wash for a living: làm nghề giặt quần áo để kiếm sống
meaningchảy, chảy sát gần, vỗ vào
examplethis stuff won't wash: vải len này không giặt được
examplethat won't wash!: (nghĩa bóng) cái đó không được!
examplethat argument won't wash: lý lẽ ấy không vững
namespace

to make something/somebody clean using water and usually soap

làm sạch cái gì/ai đó bằng nước và thường là xà phòng

Example:
  • These jeans need washing.

    Những chiếc quần jean này cần được giặt.

  • He always washes the car on Sundays.

    Anh ấy luôn rửa xe vào ngày chủ nhật.

  • to wash your hands/hair/face

    rửa tay/tóc/mặt

  • Wash the fruit thoroughly before eating.

    Rửa trái cây thật kỹ trước khi ăn.

  • She washed the blood from his face.

    Cô rửa sạch vết máu trên mặt anh.

  • The potatoes are washed clean without damaging the skins.

    Khoai tây được rửa sạch mà không làm hỏng vỏ.

Extra examples:
  • Hands need to be washed regularly with hot water.

    Tay cần được rửa thường xuyên bằng nước nóng.

  • She gently washed and dressed the wound.

    Cô nhẹ nhàng rửa sạch và băng bó vết thương.

  • the smell of freshly washed hair

    mùi tóc mới gội

  • He quickly washed his hands and face.

    Anh nhanh chóng rửa tay và mặt.

  • He washed his face.

    Anh rửa mặt.

to make yourself clean using water and usually soap

làm sạch cơ thể bằng nước và thường là xà phòng

Example:
  • By this time we were already washed and dressed.

    Lúc này chúng tôi đã tắm rửa và mặc quần áo xong.

  • I washed and changed before going out.

    Tôi tắm rửa và thay đồ trước khi ra ngoài.

  • Mick woke up, got washed and shaved, and put his work clothes on.

    Mick thức dậy, tắm rửa, cạo râu và mặc quần áo đi làm vào.

  • She was no longer able to wash herself.

    Cô không còn có thể tự tắm rửa nữa.

to be able to be washed without losing colour or being damaged

có thể giặt mà không bị mất màu hoặc hư hỏng

Example:
  • This sweater washes well.

    Chiếc áo len này giặt tốt.

to flow or carry something/somebody in a particular direction

chảy hoặc mang cái gì/ai đó theo một hướng cụ thể

Example:
  • Water washed over the deck.

    Nước tràn qua boong tàu.

  • Pieces of the wreckage were washed ashore.

    Những mảnh vỡ đã trôi dạt vào bờ biển.

  • He was washed overboard by a huge wave.

    Anh ta bị một cơn sóng lớn cuốn trôi xuống biển.

  • The beach had been washed clean by the tide.

    Bãi biển đã được thủy triều cuốn sạch.

Idioms

air/wash your dirty laundry/linen in public
(disapproving)to discuss your personal affairs in public, especially something embarrassing
wash your hands of somebody/something
to refuse to be responsible for or involved with somebody/something
  • When her son was arrested again she washed her hands of him.
  • I’ve washed my hands of the whole sordid business.
  • something won’t/doesn’t wash (with somebody)
    used to say that somebody’s explanation, excuse, etc. is not true or that you/somebody else will not accept it
  • That excuse simply won't wash with me.