Definition of ward

wardnoun

phường

/wɔːd//wɔːrd/

Word OriginOld English weard (originally referring to ‘the action of keeping a lookout for danger’, also ‘body of guards’), weardian ‘keep safe, guard’, of Germanic origin; reinforced in Middle English by Old Northern French warde (noun), warder (verb) ‘guard’.

Summary
type danh từ
meaningsự trông nom, sự bảo trợ; sự giam giữ
exampleto whom is the child in ward?: đứa bé được đặt dưới sự bảo trợ của ai?
exampleto put someone in ward: trông nom ai; giam giữ ai
meaningkhu, khu vực (thành phố)
exampleto ward off a blow: đỡ một đòn
exampleto ward off a danger: tránh một sự nguy hiểm
meaningphòng, khu (nhà thương); phòng giam (nhà tù)
exampleisolation ward: khu cách ly
type ngoại động từ
meaning(từ cổ,nghĩa cổ) trông nom, bảo trợ
exampleto whom is the child in ward?: đứa bé được đặt dưới sự bảo trợ của ai?
exampleto put someone in ward: trông nom ai; giam giữ ai
meaningtránh, đỡ, gạt (quả đấm)
exampleto ward off a blow: đỡ một đòn
exampleto ward off a danger: tránh một sự nguy hiểm
meaningphòng, ngăn ngừa (tai nạn)
exampleisolation ward: khu cách ly
namespace

a separate room or area in a hospital for people with the same type of medical condition

một phòng hoặc khu vực riêng biệt trong bệnh viện dành cho những người có cùng tình trạng bệnh lý

Example:
  • a maternity/surgical/psychiatric/children’s ward

    khoa sản/phẫu thuật/tâm thần/trẻ em

  • He worked as a nurse on the children's ward.

    Anh ấy làm y tá ở khu trẻ em.

Extra examples:
  • How many midwives are on the ward?

    Có bao nhiêu nữ hộ sinh trong phòng bệnh?

  • She spent five days in the maternity ward.

    Cô đã ở trong phòng hộ sinh năm ngày.

  • The doctor was doing her morning ward round.

    Bác sĩ đang khám bệnh buổi sáng cho cô.

(in the UK and some other countries) one of the areas into which a city or town is divided and which elects and is represented by a member of the local council

(ở Anh và một số quốc gia khác) một trong những khu vực mà thành phố hoặc thị trấn được phân chia và bầu cử và được đại diện bởi một thành viên hội đồng địa phương

a person, especially a child, who is under the legal protection of a court or another person (called a guardian)

một người, đặc biệt là trẻ em, được tòa án hoặc người khác bảo vệ hợp pháp (gọi là người giám hộ)

Example:
  • The child was made a ward of court.

    Đứa trẻ đã được đưa ra tòa án.