the resources that a country has available for fighting a war
các nguồn lực mà một quốc gia có sẵn để tiến hành chiến tranh
- the American war machine
cỗ máy chiến tranh của Mỹ
a powerful weapon, especially an armed military vehicle such as a tank, bomber or submarine
một vũ khí mạnh, đặc biệt là một phương tiện quân sự có vũ trang như xe tăng, máy bay ném bom hoặc tàu ngầm
- They went into battle in a heavily armed and armoured war machine.
Họ tham gia trận chiến bằng cỗ máy chiến tranh được trang bị vũ khí và áo giáp hạng nặng.