- He walked up to her and asked for her phone number.
Anh ấy bước tới gần cô và xin số điện thoại của cô.
- The police officer walked up to the suspect and arrested him.
Cảnh sát đã tiến đến chỗ nghi phạm và bắt giữ anh ta.
- The salesperson walked up to me and offered me a demo of the product.
Nhân viên bán hàng tiến đến chỗ tôi và đưa cho tôi bản demo sản phẩm.
- Walking up the stairs, she suddenly noticed a suspicious figure walking up behind her.
Khi đang bước lên cầu thang, cô đột nhiên nhận thấy một bóng người đáng ngờ đang đi tới phía sau mình.
- The chef walked up to the table and presented the dessert to the satisfied customers.
Đầu bếp bước đến bàn và mang món tráng miệng đến cho những thực khách hài lòng.
- She walked up to the barista and ordered a latte.
Cô bước tới chỗ nhân viên pha chế và gọi một ly latte.
- My boss walked up to my cubicle and asked me to join him in a meeting.
Sếp tôi bước đến chỗ làm việc của tôi và mời tôi cùng ông ấy vào phòng họp.
- Walking up the path, they spotted a family of deer grazing in the distance.
Khi đi trên con đường mòn, họ phát hiện một gia đình hươu đang gặm cỏ ở đằng xa.
- Walking up to the lighthouse, she noticed a group of seagulls nesting on the roof.
Khi đi đến ngọn hải đăng, cô nhận thấy một đàn mòng biển đang làm tổ trên mái nhà.
- In the dimly lit alley, he heard footsteps walking up behind him.
Trong con hẻm thiếu ánh sáng, anh nghe thấy tiếng bước chân đi tới phía sau mình.