đi
/wɒft//wɑːft/Word Originearly 16th cent. (in the sense ‘escort a ship’): back-formation from obsolete wafter (used only by opponents of the practice) ‘armed convoy vessel’, from Low German, Dutch wachter, from wachten ‘to guard’. A sense ‘convey by water’ gave rise to the current use of the verb.
Mùi hương hoa oải hương thoang thoảng trong không khí khi tôi bước vào khu vườn yên tĩnh và thanh bình.
Mùi thơm của bánh mì mới nướng lan tỏa từ bếp khiến bụng tôi cồn cào.
Khói từ những khúc gỗ đang cháy nhẹ nhàng bay lên ống khói, góp phần tạo nên bầu không khí ấm cúng trong cabin.
Hương thơm ngọt ngào của hoa nhài thoang thoảng nhẹ nhàng qua cửa sổ mở, đưa tôi đến một vùng đất xa xôi.
Mùi cà phê mới pha thoang thoảng từ phòng bên cạnh, thu hút tôi về phía bếp.
Mùi nước tiểu chuột nồng nặc bốc lên từ bức tường, báo hiệu một cuộc xâm lược không mong muốn.
Làn gió nhẹ mang theo âm thanh của tiếng chuông nhà thờ vang vọng khắp vùng nông thôn.
Khói hồ đào bốc lên, khiến mắt tôi cay xè và khiến tôi phải với lấy chiếc mũ hình loa phóng thanh có một dải ruy băng dài rủ xuống.
Những bông hoa nở rộ tỏa ra một mùi hương dễ chịu, tràn ngập căn phòng với hương thơm ngọt ngào.
Mùi hương của em lan tỏa khắp phòng khi em bước vào, lấp đầy giác quan của anh bằng sự ấm áp và thoải mái.
All matches