Definition of visitor

visitornoun

khách, du khách

/ˈvɪzɪtə/

Definition of undefined

The word "visitor" has a rich history that dates back to the 14th century. The term originated from the Latin words "visum" meaning "a seeing" and "ator" meaning "doer" or "one who". In English, the word "visitor" initially referred to someone who sees or inspects, such as an official checking up on a situation or an officer conducting an investigation. Over time, the meaning of "visitor" expanded to include any person who comes to visit or pass through a place, whether for a short or extended period. This could encompass friends, family members, business associates, or tourists. Today, the word "visitor" is commonly used in various contexts, including tourism, travel, and even digital platforms like websites and social media, where users may visit and view content.

Summary
type danh từ
meaningkhách, người đến thăm
examplevisitors' book: sổ (ghi tên, địa chỉ của) khách
meaningngười thanh tra, người kiểm tra (trường học...)
namespace

a person who visits a person or place

một người đến thăm một người hoặc địa điểm

Example:
  • We've got visitors coming this weekend.

    Chúng tôi có khách tới thăm vào cuối tuần này.

  • Do you get many visitors?

    Bạn có được nhiều du khách không?

  • The theme park attracts 2.5 million visitors a year.

    Công viên giải trí thu hút 2,5 triệu du khách mỗi năm.

  • She's a frequent visitor to the US.

    Cô ấy là một du khách thường xuyên đến Mỹ.

  • We have been regular visitors to the island for 20 years.

    Chúng tôi đã là du khách thường xuyên đến đảo trong 20 năm.

  • The festival draws visitors from all over the world.

    Lễ hội thu hút du khách từ khắp nơi trên thế giới.

  • a visitor centre/attraction

    một trung tâm/điểm thu hút du khách

Extra examples:
  • First-time visitors to Spain are often surprised by how late people eat.

    Du khách lần đầu đến Tây Ban Nha thường ngạc nhiên vì cách mọi người ăn muộn.

  • I could see he was expecting visitors.

    Tôi có thể thấy anh ấy đang đợi khách.

  • Pick up a free map of the town from the visitor centre.

    Nhận bản đồ miễn phí của thị trấn từ trung tâm du khách.

  • The college only admits visitors in organized groups.

    Trường chỉ tiếp nhận du khách theo nhóm có tổ chức.

  • The festival brings 5 000 visitors to the town every year.

    Lễ hội thu hút 5.000 du khách đến thị trấn mỗi năm.

Related words and phrases

a person who looks at a website on the internet

một người nhìn vào một trang web trên internet

Example:
  • How can we attract more visitors to our website?

    Làm cách nào chúng tôi có thể thu hút nhiều khách truy cập hơn vào trang web của mình?

Related words and phrases