a senior person at a college or (in Scotland and Canada) a university, below the principal (= the person who is in charge) in rank
một người cao cấp tại một trường cao đẳng hoặc (ở Scotland và Canada) một trường đại học, dưới hiệu trưởng (= người phụ trách) về cấp bậc
- Vice principal Deborah Steel
Phó hiệu trưởng Deborah Steel
- The vice principal agreed to deputize for the principal of the college.
Phó hiệu trưởng đồng ý thay mặt hiệu trưởng trường.
a senior teacher at a school, below the principal (= the person who is in charge) in rank
một giáo viên cao cấp tại một trường học, dưới hiệu trưởng (= người phụ trách) về cấp bậc
- She has been appointed as the new vice principal of the local middle school.
Cô vừa được bổ nhiệm làm phó hiệu trưởng mới của trường trung học cơ sở địa phương.