Definition of veranda

verandanoun

hiên

/vəˈrændə//vəˈrændə/

The word "veranda" has a fascinating origin. It comes from the Sanskrit word "verandah," which refers to a type of roofed gallery or porch common in Indian architecture. The concept of a veranda dates back to ancient times, particularly in India, where it was used to provide shade and protection from the sun and rain. The word "veranda" was borrowed into English from Portuguese, which was spoken in the Indian subcontinent during the colonial period. The Portuguese used the term "vereda" to describe the covered walkways and porches characteristic of Indian architecture. Over time, the spelling was adapted to "veranda," and it became a standard term in English to describe a similar type of exterior structure found in various forms of architecture around the world. Today, verandas are a staple in many tropical and subtropical regions, providing a comfortable and shaded outdoor living space.

Summary
type danh từ
meaning(kiến trúc) hiên, hè
namespace

a platform with an open front and a roof, built onto the side of a house on the ground floor

một sân ga có mặt tiền mở và có mái che, được xây dựng bên hông ngôi nhà ở tầng trệt

Example:
  • After dinner, we sat talking on the veranda.

    Ăn tối xong, chúng tôi ngồi nói chuyện ngoài hiên.

  • The couple loved relaxing on their wooden veranda, sipping glasses of iced tea on hot afternoons.

    Cặp đôi này thích thư giãn trên hiên gỗ, nhâm nhi ly trà đá vào những buổi chiều nóng nực.

  • The hotel's spacious veranda offered stunning views of the ocean, making it the perfect spot to enjoy the sunset.

    Hiên nhà rộng rãi của khách sạn có tầm nhìn tuyệt đẹp ra đại dương, là nơi lý tưởng để ngắm hoàng hôn.

  • The elderly man spent his mornings sitting on his veranda, watching the birds chirp and the leaves rustle in the gentle breeze.

    Người đàn ông lớn tuổi dành buổi sáng ngồi trên hiên nhà, ngắm nhìn tiếng chim hót và tiếng lá cây xào xạc trong làn gió nhẹ.

  • The author's book, "Veranda Dreams," shares stories of growing up on a lush Caribbean estate, where the veranda served as a gathering spot for friends and family.

    Cuốn sách "Veranda Dreams" của tác giả chia sẻ những câu chuyện về tuổi thơ tại một khu điền trang tươi tốt ở vùng Caribe, nơi hiên nhà là nơi tụ họp của bạn bè và gia đình.

a roof over the part of the street where people walk in front of a shop

một mái nhà phía trên con phố nơi mọi người đi bộ trước một cửa hàng

Related words and phrases

Related words and phrases

All matches