tính từ & phó từ
gấp đôi
gấp đôi
/ˈtuːfəʊld//ˈtuːfəʊld/"Twofold" originates from Old English "twegenfeald," a combination of "twegen" meaning "two" and "feald" meaning "fold" or "multiple." The "fold" part is related to the idea of something being "folded" or multiplied, giving us the sense of a doubling or increase. Over time, the "twegen" part has been replaced by the modern English "two," resulting in the current form "twofold," meaning "double" or "consisting of two parts."
consisting of two parts
bao gồm hai phần
Vấn đề gấp đôi.
Mục tiêu của ông gồm có hai mục đích: trở thành lãnh đạo phe đối lập và đoàn kết đảng xung quanh mình.
twice as much or as many
gấp đôi hoặc nhiều hơn
cầu tăng gấp đôi
All matches