xoay vòng
/twɜːl//twɜːrl/The word "twirl" has a fascinating history. It originated in the 14th century from the Old English words "twirlan" or "thwirlan," which meant "to turn or rotate." These words are thought to have been derived from the Proto-Germanic word "*thweriz" or "*thwariz," which is also the source of the Modern English word "twist." In Middle English (circa 1100-1500 AD), "twirl" began to take on the meaning "to dance rapidly" or "to move with a spinning motion." This sense of the word is likely related to the idea of whirling or spinning around in a circular motion, which is often associated with dancing. Today, "twirl" is used to describe a range of movements, including spinning, turning, or rotating one's body, as well as the sound made by a loop-the-loop or a spinning top.
to move or dance round and round; to make somebody do this
di chuyển hoặc nhảy múa vòng tròn; bắt ai đó làm điều này
Cô xoay người trước gương.
Anh nắm tay cô và xoay cô một vòng.
to make something turn quickly and lightly round and round
để làm cho một cái gì đó quay một cách nhanh chóng và nhẹ nhàng tròn và tròn
Anh xoay chiếc mũ trong tay.
Cô ngồi xoay xoay thân ly trong các ngón tay.
Related words and phrases
to turn something round and round with your fingers
xoay cái gì đó tròn tròn bằng ngón tay của bạn
Anh ta liên tục vuốt ve bộ ria mép của mình.
All matches