Definition of twenty

twenty

hai mươi

/ˈtwenti//ˈtwenti/

The word "twenty" has its origin in the Old English language, specifically in the word "twættīg", which consisted of two parts: "twætt", meaning two, and "īg", meaning ten. The Anglo-Saxon people used this compound word to represent the number 20, which is twice the number 10. The spelling and pronunciation of the word have evolved over time in English, but its essence and meaning have remained the same. Today, the word "twenty" is commonly used in everyday communication and is recognized all over the world as a fundamental numeral in our decimal system.

Summary
type tính từ
meaninghai mươi
meaningtôi đã nói với nó nhiều lần
type danh từ
meaningsố hai mươi
meaning(số nhiều) (the twenties) những năm hai mươi (từ 20 đến 29 của thế kỷ); những năm tuổi trên hai mươi (từ 20 đến 29)
namespace

20

20

numbers, years or temperatures from 20 to 29

số, năm hoặc nhiệt độ từ 20 đến 29

Idioms

in your twenties
between the ages of 20 and 29