Definition of tutor

tutornoun

gia sư

/ˈtjuːtə(r)//ˈtuːtər/

The word "tutor" has its roots in Latin. The Latin word "tutor" means "guardian" or "custodian," and it is derived from the verb "tueri," which means "to take care of" or "to guard." In ancient Rome, a tutor was a guardian appointed by a father to manage the estate and raise a child in his absence. The term was later adopted into English, and in the 14th century, it referred to a person who was appointed to educate a child. Over time, the meaning of the word "tutor" expanded to include a person who provides personal instruction or guidance to someone, often in a specific subject or skill. Today, the word "tutor" is widely used to describe an individual who supports learning and academic achievement in a variety of settings.

Summary
type danh từ
meaningngười giám hộ (đứa trẻ vị thành niên)
meaninggia sư, thầy giáo kèm riêng
meaningtrợ lý học tập (ở trường đại học Anh)
type ngoại động từ
meaning(pháp lý) giám hộ
meaningdạy kèm, kèm cặp
meaningkiềm chế
namespace

a private teacher, especially one who teaches an individual student or a very small group

một giáo viên tư nhân, đặc biệt là một người dạy một học sinh cá nhân hoặc một nhóm rất nhỏ

Example:
  • He worked as a tutor to the family's three young children.

    Anh làm gia sư cho ba đứa con nhỏ của gia đình.

Extra examples:
  • He became tutor to the prince.

    Anh trở thành gia sư cho hoàng tử.

  • His father hired a private tutor for him.

    Cha anh đã thuê một gia sư riêng cho anh.

  • Children who miss a lot of schoolwork through illness are usually allowed a home tutor.

    Những đứa trẻ phải nghỉ học nhiều do bị bệnh thường được phép thuê gia sư tại nhà.

a teacher whose job is to pay special attention to the studies or health, etc. of a student or a group of students

một giáo viên có nhiệm vụ đặc biệt chú ý đến việc học tập hoặc sức khỏe, v.v. của một học sinh hoặc một nhóm học sinh

Example:
  • his history tutor

    gia sư lịch sử của anh ấy

  • He was my personal tutor at university.

    Anh ấy là gia sư riêng của tôi ở trường đại học.

  • She's in my tutor group at school.

    Cô ấy ở trong nhóm gia sư của tôi ở trường.

Extra examples:
  • a tutor in mathematics

    một gia sư toán học

  • Who's your form tutor?

    Gia sư mẫu của bạn là ai?

a teacher, especially one who teaches adults or who has a special role in a school or college

một giáo viên, đặc biệt là một người dạy người lớn hoặc người có vai trò đặc biệt trong trường học hoặc cao đẳng

Example:
  • a part-time adult education tutor

    một gia sư giáo dục người lớn bán thời gian

  • advanced students who act as peer tutors

    học sinh tiên tiến đóng vai trò là gia sư ngang hàng

an assistant lecturer in a college

một trợ giảng ở một trường đại học

a book of instruction in a particular subject, especially music

một cuốn sách hướng dẫn trong một chủ đề cụ thể, đặc biệt là âm nhạc

Example:
  • a violin tutor

    gia sư violin

Related words and phrases

All matches