Definition of turnaround

turnaroundnoun

sự quay vòng

/ˈtɜːnəraʊnd//ˈtɜːrnəraʊnd/

The word "turnaround" has its roots in the late 19th century. It originated from the American English dialect, specifically from the Midwest, where "turnaround" was used as a noun to describe the circular or rotating movement of a steamboat's stern or paddlewheel. This term referred to the point where the boat changed direction, reversing its course. In the early 20th century, the phrase "turnaround" started to be used in business contexts, describing a significant change in a company's direction or fortunes. This could include a recovery from financial difficulties, a change in management or leadership, or a shift in business strategy. Today, the term "turnaround" is widely used to describe any significant change or reversal in a organization, industry, or trend. It can also be used more broadly to describe a personal transformation or a fresh start.

namespace

the amount of time it takes to unload a ship or plane at the end of one journey and load it again for the next one

lượng thời gian cần thiết để dỡ hàng khỏi tàu hoặc máy bay sau một chuyến đi và chất hàng lại cho chuyến đi tiếp theo

Example:
  • Budget airlines rely on very fast turnaround times.

    Các hãng hàng không giá rẻ có thời gian quay vòng rất nhanh.

the amount of time it takes to do a piece of work that you have been given and return it

lượng thời gian cần thiết để hoàn thành một công việc mà bạn được giao và trả lại nó

Example:
  • Customers want a quick turnaround between order and delivery.

    Khách hàng muốn thời gian xử lý đơn hàng và giao hàng nhanh chóng.

a situation in which something changes from bad to good

một tình huống trong đó một cái gì đó thay đổi từ xấu sang tốt

Example:
  • a turnaround in the economy

    sự chuyển biến của nền kinh tế

a complete change in somebody’s opinion, behaviour, etc.

sự thay đổi hoàn toàn về quan điểm, hành vi, v.v. của ai đó

Example:
  • They remain suspicious about the government’s turnaround on education policy.

    Họ vẫn nghi ngờ về sự thay đổi chính sách giáo dục của chính phủ.

Related words and phrases

All matches