Definition of tuition

tuitionnoun

học phí, tiền học

/tjuːˈɪʃn/

Definition of undefined

The word "tuition" has its roots in the Latin term "tuitio," which means "guardianship" or "care." In the 15th century, the term "tuition" emerged in the English language, initially referring to the care or supervision of children or wards by a guardian or tutor. Over time, the meaning of the word expanded to encompass educational instruction or training, particularly in a formal setting such as a school or academy. Today, "tuition" typically refers to the cost of educational instruction, encompassing fees for classes, courses, or programs. Despite its evolution, the term "tuition" still reflects its Latin origins, conveying a sense of care, guidance, and protection in the pursuit of knowledge.

Summary
type danh từ
meaningsự dạy học, sự giảng dạy
exampleprivate tuition: sự dạy tư
examplepostal tuition: sự giảng dạy bằng thư
meaningtiền học, học phí
namespace

the act of teaching something, especially to one person or to people in small groups

hành động dạy điều gì đó, đặc biệt là cho một người hoặc cho những người trong nhóm nhỏ

Example:
  • She received private tuition in French.

    Cô nhận được học phí tư nhân bằng tiếng Pháp.

  • The course involves six hours of individual tuition per week.

    Khóa học bao gồm sáu giờ học cá nhân mỗi tuần.

  • I studied dance for two years under her expert tuition.

    Tôi đã học khiêu vũ trong hai năm dưới sự hướng dẫn chuyên môn của cô ấy.

  • The cost of my child's tuition at the private school is $15,000 per year.

    Học phí của con tôi tại trường tư là 15.000 đô la một năm.

  • Sarah's parents paid her full tuition for her junior year of college.

    Bố mẹ Sarah đã trả toàn bộ học phí cho cô vào năm thứ ba đại học.

Extra examples:
  • She had become expert in Chinese cooking under the tuition of her aunt.

    Cô đã trở thành chuyên gia nấu ăn Trung Quốc dưới sự dạy dỗ của dì.

  • The students get expert tuition in small groups.

    Các sinh viên nhận được sự hướng dẫn chuyên môn trong các nhóm nhỏ.

  • One-to-one tuition can be arranged in certain languages.

    Học phí 1-1 có thể được sắp xếp bằng một số ngôn ngữ nhất định.

  • The price includes two weeks' horse riding plus expert tuition.

    Giá bao gồm cưỡi ngựa hai tuần cộng với học phí chuyên gia.

  • There was a further week of intensive tuition at the management training centre.

    Có thêm một tuần học tập chuyên sâu tại trung tâm đào tạo quản lý.

the money that you pay to be taught, especially in a college or university

số tiền mà bạn phải trả để được giảng dạy, đặc biệt là ở trường cao đẳng hoặc đại học

Example:
  • The scholarship pays the tuition fees but students still need to find money for accommodation, meals and books.

    Học bổng trả học phí nhưng sinh viên vẫn cần tự lo tiền ăn, ở và sách vở.

  • He won't be able to finish his education unless someone pays his tuition.

    Anh ấy sẽ không thể hoàn thành việc học của mình trừ khi có ai đó trả học phí cho anh ấy.