Definition of triple

tripleadjective

ba

/ˈtrɪpl//ˈtrɪpl/

The word "triple" originally comes from the Latin word "triplus," which means "threefold." During the Middle Ages, the Latin word was adopted by the Old French language, where it took the form "tripre," meaning "threefold" or "tripartite." The English language then borrowed the word during the Anglo-Norman period, around the 12th century, where it appeared as "triple" - a combination of the Old French "tri-" (meaning "three") and the Old English "-ple" (meaning "fold"). Over time, the meaning of "triple" expanded to include anything that consists of three parts, items, or quantities. Today, it is commonly used in various fields such as mathematics, physics, and commerce, referring to something that is made up of three identical or related components.

Summary
type tính từ
meaningcó ba cái, gồm ba phần
exampleto triple the income: tăng thu nhập lên ba lần
examplethe output tripled: sản lượng tăng gấp ba
meaningba lần, gấp ba
type động từ
meaninggấp ba, nhân ba, tăng lên ba lần
exampleto triple the income: tăng thu nhập lên ba lần
examplethe output tripled: sản lượng tăng gấp ba
namespace

having three parts or involving three people or groups

có ba phần hoặc liên quan đến ba người hoặc nhóm

Example:
  • a triple heart bypass operation

    phẫu thuật bắc cầu ba tim

  • a triple alliance

    một liên minh ba bên

  • They're showing a triple bill of horror movies (= three horror movies one after the other).

    Họ đang chiếu ba bộ phim kinh dị (= ba bộ phim kinh dị liên tiếp nhau).

three times as much or as many as something

gấp ba lần hoặc nhiều hơn một cái gì đó

Example:
  • The amount of alcohol in his blood was triple the legal maximum.

    Lượng cồn trong máu của anh ta cao gấp ba lần mức tối đa cho phép.

  • Its population is about triple that of Venice.

    Dân số ở đây gấp khoảng ba lần dân số của Venice.

Related words and phrases