Definition of trickle

trickleverb

nhỏ giọt

/ˈtrɪkl//ˈtrɪkl/

In Middle English (circa 1100-1500 AD), the word "tricklen" emerged, referring to a slow and steady flow of liquid or something else. Over time, the spelling evolved into "trickle," and its meaning expanded to include the sense of a small, steady amount of something, like a trickle of water or a trickle of information. Today, the word "trickle" is used in many contexts, from describing the flow of a liquid to the gradual disclosure of secrets. Fascinating, isn't it, how words evolve over time?

Summary
type danh từ
meaningtia nhỏ, dòng nhỏ (nước)
exampleto trickle ink into a fountain-pen: cho mực chảy nhỏ giọt vào bút máy
exampleto set the tap at a trickletrickle: mở vòi nước cho chảy nhỏ giọt
exampletrickle of sales: sự bán nhỏ giọt
type ngoại động từ
meaninglàm cho chảy nhỏ giọt, làm cho chảy thành dòng nhỏ
exampleto trickle ink into a fountain-pen: cho mực chảy nhỏ giọt vào bút máy
exampleto set the tap at a trickletrickle: mở vòi nước cho chảy nhỏ giọt
exampletrickle of sales: sự bán nhỏ giọt
namespace

to flow, or to make something flow, slowly in a thin stream

chảy, hoặc làm cho cái gì đó chảy, từ từ trong một dòng mỏng

Example:
  • Tears were trickling down her cheeks.

    Nước mắt đang chảy dài trên má cô.

  • Trickle some oil over the salad.

    Nhỏ một ít dầu lên món salad.

  • Water trickled down the rocks in the narrow gorge.

    Nước nhỏ giọt xuống những tảng đá trong hẻm núi hẹp.

  • Gold dust trickled out of the mining pan as the prospector sifted through the gravel.

    Bụi vàng chảy ra khỏi hố khai thác khi người tìm vàng sàng lọc qua lớp sỏi.

  • Tears trickled down her cheeks as the funeral procession passed by.

    Nước mắt lăn dài trên má cô khi đoàn tang lễ đi qua.

Extra examples:
  • Blood trickled from a wound on his head.

    Máu chảy ra từ vết thương trên đầu anh ta.

  • Sweat trickled into my eyes.

    Mồ hôi chảy vào mắt tôi.

  • The last of the water trickled away.

    Giọt nước cuối cùng đã trôi đi.

  • Rainwater trickled through the cracks in the boards.

    Nước mưa chảy nhỏ giọt qua các vết nứt trên tấm ván.

to go, or to make something go, somewhere slowly or gradually

đi, hoặc làm cái gì đó đi, đi đâu đó một cách chậm rãi hoặc dần dần

Example:
  • People began trickling into the hall.

    Mọi người bắt đầu nhỏ giọt vào hội trường.

  • News is starting to trickle out.

    Tin tức đang bắt đầu lan ra.

Related words and phrases

Phrasal verbs