- The community center set up a trestle table in the corner for registration purposes during the fundraising event.
Trung tâm cộng đồng đã dựng một bàn đứng ở góc để phục vụ mục đích đăng ký trong suốt sự kiện gây quỹ.
- The charity organization utilized trestle tables to showcase their merchandise at the annual market day.
Tổ chức từ thiện này đã sử dụng bàn có giá đỡ để trưng bày hàng hóa của mình tại ngày hội chợ thường niên.
- The family used trestle tables to display their home-baked goods and handmade crafts at the school bazaar.
Gia đình sử dụng bàn trestle để trưng bày các sản phẩm tự làm và đồ thủ công tại hội chợ của trường.
- The school cafeteria utilized trestle tables for serving the meals during the inter-school sports tournament.
Nhà ăn của trường sử dụng bàn có chân để phục vụ bữa ăn trong suốt giải đấu thể thao giữa các trường.
- The corporate event organizers placed trestle tables around the exhibition hall to showcase the latest products by various brands.
Những người tổ chức sự kiện của công ty đã đặt những chiếc bàn có giá đỡ xung quanh hội trường triển lãm để giới thiệu những sản phẩm mới nhất của nhiều thương hiệu khác nhau.
- The wedding venue rented out trestle tables for the aromatic food stalls during the reception.
Địa điểm tổ chức tiệc cưới đã thuê những chiếc bàn trestle cho các gian hàng ẩm thực thơm ngon trong tiệc chiêu đãi.
- The farmers' market provided trestle tables for the vendors to sell their produce and goods.
Chợ nông sản có những chiếc bàn có giá đỡ để người bán có thể bán nông sản và hàng hóa của mình.
- The university used trestle tables for organizing study groups around campus.
Trường đại học sử dụng bàn trestle để tổ chức các nhóm học tập quanh khuôn viên trường.
- The church organized a free food programme and arranged trestle tables for serving the attendees.
Nhà thờ đã tổ chức chương trình ăn uống miễn phí và sắp xếp những chiếc bàn dài để phục vụ những người tham dự.
- The carnival organizers provided trestle tables for the gift and toy stalls, which appealed to the children's interests.
Ban tổ chức lễ hội đã chuẩn bị những chiếc bàn có giá đỡ cho các gian hàng quà tặng và đồ chơi, thu hút sự quan tâm của trẻ em.