Definition of train on

train onphrasal verb

đào tạo trên

////

The phrase "train on" originated in the military context, particularly during air defense training. It refers to the process of continuously tracking and monitoring incoming aircraft or missiles using radar or other detection systems, with the intent of intercepting and destroying the target. The term "train" in this context refers to the radar beam or searchlight used to detect the approaching enemy aircraft. The word "on" is used to indicate that the tracking process is ongoing and that the detection systems' focus remains on the target. The expression gained wider usage in recent decades due to its applicability in other fields such as data science, where it is used to describe the ongoing process of training machine learning algorithms on large datasets in order to improve their performance. Overall, the phrase "train on" reflects continued monitoring and adjustment of systems in order to achieve better performance and optimization in various applications.

namespace
Example:
  • After work, she jumped on the train to commuted back home.

    Sau giờ làm việc, cô ấy nhảy lên tàu để đi về nhà.

  • The train whistle echoed through the small town, signaling its arrival.

    Tiếng còi tàu vang vọng khắp thị trấn nhỏ, báo hiệu tàu đã đến nơi.

  • He watched as the train chugged along the track, carrying cargo and passengers.

    Anh ta quan sát đoàn tàu chạy dọc theo đường ray, chở theo hàng hóa và hành khách.

  • She missed her train and had to wait impatiently for the next one.

    Cô ấy đã lỡ chuyến tàu và phải sốt ruột chờ chuyến tiếp theo.

  • The train conductor checked her ticket and wished her a safe journey.

    Người soát vé tàu kiểm tra vé của cô và chúc cô đi đường bình an.

  • The commuter train was overcrowded, leaving little room for passengers to move.

    Tàu hỏa chở khách quá đông, không còn nhiều chỗ cho hành khách di chuyển.

  • She enjoyed the scenic route of the train ride, passing by fields and forests.

    Cô ấy thích thú với tuyến đường đi tàu ngắm cảnh, đi qua những cánh đồng và khu rừng.

  • The train derailed and caused delays on the nearby railroad tracks.

    Tàu bị trật bánh và gây chậm trễ cho tuyến đường sắt gần đó.

  • The train engineer signaled to the train driver to come to a stop.

    Người lái tàu ra hiệu cho người lái tàu dừng lại.

  • The train station was bustling with activity as passengers prepared to board their trains.

    Nhà ga xe lửa nhộn nhịp với những hoạt động khi hành khách chuẩn bị lên tàu.