a building containing local government offices and, in the UK, usually a hall for public meetings, concerts, etc.
một tòa nhà chứa các văn phòng chính quyền địa phương và ở Anh, thường là hội trường cho các cuộc họp công cộng, buổi hòa nhạc, v.v.
an event at which a politician or public official answers questions from members of the public
một sự kiện mà một chính trị gia hoặc viên chức nhà nước trả lời các câu hỏi của công chúng
- At last week's town hall, some citizens asked why federal funds could not be used to shore up the hospital's finances.
Tại cuộc họp thị trấn tuần trước, một số công dân đã hỏi tại sao không thể sử dụng tiền liên bang để củng cố tài chính của bệnh viện.
- Large numbers turned up to hear the candidate speak at the town hall meeting last night.
Rất đông người đã đến nghe ứng cử viên phát biểu tại cuộc họp thị trấn tối qua.