Definition of tot up

tot upphrasal verb

cho đến khi lên

////

The term "tot up" originates from the centuries-old practice of tallying accounts using sticks, also known as tally sticks. These sticks, made from wood or some other material, were used to keep track of debts, expenses, and other financial transactions. Each tally stick represented a specific amount, and additional sticks were added to increment the total value. The process of adding these sticks together was called 'totting up,' a term that eventually made its way into the English language as a colloquial expression for calculating the sum of a collection of numbers. The first known use of the term 'tot up' is dated back to the mid-1800s, and it has since become an informal and widely recognized term in everyday language, especially in reference to counting or calculating amounts. In summary, 'tot up' derives from the practice of adding tally sticks to calculate sums during ancient accounting methods, and over time, the term has evolved to describe the act of calculating or summarizing a series of numbers.

namespace
Example:
  • After calculations were made, the sales figures for the quarter totalled up to $500,000.

    Sau khi tính toán, doanh số bán hàng trong quý lên tới 500.000 đô la.

  • The total cost of the project when all expenses are taken into account will finally tot up to around $1 million.

    Tổng chi phí của dự án sau khi tính đến tất cả các chi phí cuối cùng sẽ lên tới khoảng 1 triệu đô la.

  • The expense sheet totalled up to $2,500 after a week of business travel.

    Tổng chi phí sau một tuần công tác lên tới 2.500 đô la.

  • The value of all products sold in the last year totalled up to a record-breaking $20 million.

    Tổng giá trị của tất cả các sản phẩm được bán ra trong năm ngoái đã lên tới mức kỷ lục là 20 triệu đô la.

  • The results of the survey were totalled up and presented in a report to the management team.

    Kết quả khảo sát được tổng hợp và trình bày trong báo cáo gửi tới nhóm quản lý.

  • The net profit of the company for the last financial year totalled up to an impressive $5 million.

    Tổng lợi nhuận ròng của công ty trong năm tài chính gần đây nhất lên tới con số ấn tượng là 5 triệu đô la.

  • The grocery bill for three people for the last week came to a total of $130, which they totalled up before paying at the cashier.

    Hóa đơn tiền tạp hóa cho ba người trong tuần qua tổng cộng là 130 đô la, họ đã cộng tổng số tiền trước khi thanh toán tại quầy thu ngân.

  • The total population of the city when all subdivisions are added up is now more than 1 million.

    Tổng dân số của thành phố khi cộng tất cả các đơn vị hành chính lại hiện nay là hơn 1 triệu người.

  • The final expense list totalled up to $26,000, even with all the measures to cut costs.

    Danh sách chi phí cuối cùng lên tới 26.000 đô la, ngay cả khi đã áp dụng mọi biện pháp cắt giảm chi phí.

  • The amount of money raised at the charity auction was totalled up to $2,500.

    Tổng số tiền quyên góp được tại buổi đấu giá từ thiện lên tới 2.500 đô la.