Definition of torture

torturenoun

tra tấn

/ˈtɔːtʃə(r)//ˈtɔːrtʃər/

The word "torture" has a long and complex history. The term originates from the Latin word "tortura," which means "twisting" or "turning." This Latin word is derived from the verb "torquere," which means "to twist" or "to turn." In the 12th century, the Latin "tortura" referred to the twisting or stretching of a rope around a stick or pole. Over time, the term came to be applied to the practice of twisting or contorting a person's body to extract information or elicit confessions. In the 17th century, the English language adopted the word "torture" to describe the practice of inflicting physical pain or suffering on a person to obtain a confessional statement. Today, the term is often used to describe any extreme or inhumane treatment, including physical or psychological abuse.

Summary
type danh từ
meaningsự tra tấn, sự tra khảo
exampleto put someone to the torture: tra tấn ai
exampleinstruments of torture: dụng cụ tra tấn
meaningcách tra tấn
examplethat news tortured me: tin ấy làm cho tôi khổ sở
meaning(nghĩa bóng) nỗi giày vò, nỗi thống khổ
type ngoại động từ
meaningtra tấn, tra khảo
exampleto put someone to the torture: tra tấn ai
exampleinstruments of torture: dụng cụ tra tấn
meaning(nghĩa bóng) hành hạ, làm khổ sở
examplethat news tortured me: tin ấy làm cho tôi khổ sở
meaninglàm biến chất, làm biến dạng; làm sai lạc ý nghĩa, xuyên tạc
namespace

the act of causing somebody severe pain in order to punish them or make them say or do something

hành động gây đau đớn trầm trọng cho ai đó để trừng phạt họ hoặc bắt họ nói hoặc làm điều gì đó

Example:
  • Many of the refugees have suffered torture.

    Nhiều người tị nạn đã phải chịu đựng sự tra tấn.

  • the use of torture

    việc sử dụng tra tấn

  • terrible instruments of torture

    dụng cụ tra tấn khủng khiếp

  • His confessions were made under torture.

    Lời thú tội của anh ta được thực hiện dưới sự tra tấn.

  • I heard stories of gruesome tortures in prisons.

    Tôi đã nghe những câu chuyện về sự tra tấn khủng khiếp trong nhà tù.

mental or physical pain; something that causes this

nỗi đau tinh thần hoặc thể xác; cái gì đó gây ra điều này

Example:
  • The interview was sheer torture from start to finish.

    Cuộc phỏng vấn thực sự là một sự tra tấn từ đầu đến cuối.

Related words and phrases

All matches