Definition of tornado

tornadonoun

lốc xoáy

/tɔːˈneɪdəʊ/

Definition of undefined

The word "tornado" has its roots in Latin and Greek. The term "tornado" comes from the Spanish word "tornar," which means "to turn" or "to twist." This is because early Spanish settlers in the Americas observed the rotating columns of air that formed tornadoes and described them as "tornados," meaning a spinning or twisting column of air. The English translation of "tornar" is "tornate," which was used to describe the phenomenon of whirlwinds or twisters. The term "tornado" was first used in English in the 17th century, and it was formed by combining the Latin prefix "tor-" (meaning "to turn") with the suffix "-nado" (meaning "a whirlpool" or "a vortex"). Today, the word "tornado" is widely used to describe these intense and powerful storms.

Summary
type danh từ
meaningbão táp
meaning(nghĩa bóng) cuộc biến loạn, cơn bão táp
examplepolitical tornado: cuộc biến loạn chính trị
exampletornado of cheers: tiếng hoan hô như bão táp, tiếng hoan hô như sấm dậy
namespace
Example:
  • A massive tornado destroyed the city's downtown area, leaving a trail of destruction in its path.

    Một cơn lốc xoáy lớn đã phá hủy khu trung tâm thành phố, để lại dấu vết tàn phá trên đường đi của nó.

  • Residents of the nearby town huddled inside their homes as a tornado touched down and wreaked havoc on the landscape.

    Người dân ở thị trấn gần đó co ro trong nhà khi cơn lốc xoáy ập đến và tàn phá cảnh quan.

  • The tornado tore through the neighboring farmland, uprooting trees and flipping tractors into the air.

    Cơn lốc xoáy quét qua các trang trại lân cận, nhổ bật gốc cây và hất tung máy kéo lên không trung.

  • Emergency responders rushed to the area as reports of a deadly tornado swept in from multiple counties.

    Lực lượng ứng phó khẩn cấp đã nhanh chóng đến khu vực này khi có báo cáo về một trận lốc xoáy chết người quét qua từ nhiều quận.

  • The tornado's deafening roar echoed through the streets as it tore through the town's housing developments.

    Tiếng gầm rú chói tai của cơn lốc xoáy vang vọng khắp các con phố khi nó quét qua các khu nhà ở của thị trấn.

  • The tornado destroyed the town's elementary school, leaving classrooms in ruins and major debris in its wake.

    Cơn lốc xoáy đã phá hủy trường tiểu học của thị trấn, để lại nhiều lớp học bị đổ nát và nhiều mảnh vỡ lớn trên đường đi.

  • As the tornado approached, residents scrambled to evacuate their homes and seek shelter in safer locations.

    Khi cơn lốc xoáy tiến đến gần, người dân vội vã di tản khỏi nhà và tìm nơi trú ẩn ở những nơi an toàn hơn.

  • The tornado ripped through the area, leaving a trail of destruction so devastating it resembled the aftermath of a bomb blast.

    Cơn lốc xoáy quét qua khu vực này, để lại hậu quả tàn khốc giống như hậu quả của một vụ nổ bom.

  • The tornado's winds reached hurricane force, making it one of the most powerful storms in recent memory.

    Sức gió của cơn lốc xoáy đạt tới cấp độ bão, khiến nó trở thành một trong những cơn bão mạnh nhất trong ký ức gần đây.

  • The town's recovery efforts will take months, if not years, as the tornado left behind a path of complete destruction.

    Những nỗ lực phục hồi của thị trấn sẽ mất nhiều tháng, thậm chí nhiều năm, vì cơn lốc xoáy đã để lại sự hủy diệt hoàn toàn.

Related words and phrases

All matches