Definition of toast

toastnoun

nướng

/təʊst//təʊst/

Word Originlate Middle English (as a verb in the sense ‘burn as the sun does, parch’): from Old French toster ‘roast’, from Latin torrere ‘parch’. The practice of drinking a toast goes back to the late 17th cent., and originated in naming a lady whose health the company was requested to drink, the idea being that the lady's name flavoured the drink like the pieces of spiced toast that were formerly placed in drinks such as wine.

Summary
type danh từ
meaningbánh mì nướng
exampleto give a toast: chuốc rượu mừng, nâng cốc chúc mừng
meaning(từ lóng) hoàn toàn định đoạt số phận ai
type động từ
meaningnướng
exampleto give a toast: chuốc rượu mừng, nâng cốc chúc mừng
meaningsưởi ấm (chân tay...)
namespace

slices of bread that have been made brown and dry by heating them on both sides in a toaster or under a grill

những lát bánh mì đã được làm nâu và khô bằng cách làm nóng chúng cả hai mặt trong lò nướng bánh hoặc dưới vỉ nướng

Example:
  • cheese on toast

    bánh mì nướng phết bơ

  • a piece of toast

    một mẩu bánh mì nướng

  • two slices/rounds of toast

    hai lát/vòng bánh mì nướng

Extra examples:
  • I can smell burned toast.

    Tôi có thể ngửi thấy mùi bánh mì nướng cháy.

  • I'm making toast for breakfast.

    Tôi đang làm bánh mì nướng cho bữa sáng.

  • buttered toast

    bánh mì nướng bơ

Related words and phrases

the act of a group of people wishing somebody happiness, success, etc. by drinking a glass of something at the same time

hành động của một nhóm người chúc ai đó hạnh phúc, thành công, v.v. bằng cách uống một ly thứ gì đó cùng một lúc

Example:
  • I'd like to propose a toast to the bride and groom.

    Tôi muốn nâng cốc chúc mừng cô dâu và chú rể.

  • He raised his glass as if to make a toast.

    Anh ta nâng ly lên như muốn nâng ly chúc mừng.

a person who is praised by a lot of people in a particular place because of something that they have done well

một người được nhiều người ở một nơi nào đó khen ngợi vì điều gì đó mà họ đã làm tốt

Example:
  • The performance made her the toast of the festival.

    Buổi biểu diễn đã khiến cô trở thành người nâng cốc chúc mừng lễ hội.

Idioms

be toast
(informal)to be likely to die or be destroyed; to be in serious trouble
  • One mistake and you're toast.
  • drink a toast to somebody
    to wish somebody good luck, health or success as you lift your glass and then drink from it
  • Let's all drink a toast to the bride and groom.
  • We drank a toast to the company and its future success.