Definition of tint

tintnoun

màu

/tɪnt//tɪnt/

The word "tint" has its origins in the 14th century, derived from the Old French word "tint", which is thought to be related to the Latin "tinctus", meaning "dyed" or "stained". Initially, the word referred to the act of dyeing or coloring something, such as fabric or metal. Over time, the meaning of "tint" expanded to include the concept of color or shade, as in "a tint of blue" or "a tint of sadness". In the 17th century, the word took on a new meaning in the context of optics, referring to the color or shade imparted to light as it passes through a transparent substance, such as glass or a prism. Today, the word "tint" is used in a range of contexts, from fashion and beauty to art and science.

Summary
type danh từ
meaningmàu nhẹ, màu sắc
exampleautumn tints: những màu úa vàng mùa thu
meaningđường gạch bóng, nét chải (trên hình vẽ...)
type ngoại động từ
meaningnhuốm màu, tô màu
exampleautumn tints: những màu úa vàng mùa thu
meaninggạch gạch, đánh bóng bằng đường gạch
namespace

a shade or small amount of a particular colour; a small amount of colour covering a surface

một bóng râm hoặc một lượng nhỏ của một màu cụ thể; một lượng nhỏ màu bao phủ một bề mặt

Example:
  • leaves with red and gold autumn tints

    lá có màu mùa thu đỏ và vàng

  • the brownish tint of an old photo

    tông màu nâu của một bức ảnh cũ

  • The fabrics were mainly in rich autumn tints, reds and oranges.

    Vải chủ yếu có tông màu mùa thu đậm, đỏ và cam.

  • The windows of the old Victorian house had a soft green tint, giving the interior a tranquil and peaceful atmosphere.

    Cửa sổ của ngôi nhà cổ theo phong cách Victoria có tông màu xanh lá cây nhẹ nhàng, mang lại cho bên trong bầu không khí yên tĩnh và thanh bình.

  • The contact lenses my optometrist prescribed had a subtle pink tint to ease the strain on my sensitive eyes.

    Kính áp tròng mà bác sĩ nhãn khoa kê đơn cho tôi có tông màu hồng nhẹ để làm dịu đôi mắt nhạy cảm của tôi.

an artificial colour used to change the colour of your hair; the act of colouring the hair with a tint

màu nhân tạo dùng để thay đổi màu tóc của bạn; hành động nhuộm tóc bằng thuốc nhuộm

Example:
  • a blond tint

    một tông màu vàng

  • to have a tint

    để có một sắc thái

Related words and phrases

All matches