Definition of tinge

tingeverb

Tinge

/tɪndʒ//tɪndʒ/

The origin of the word "tinge" can be traced back to the Old French word "tengier," which originally meant "to color" or "to dye." This word, in turn, is derived from the Late Latin word "tinctus," meaning "dye" or "color." The word "tinge" entered the English language in the late 14th century, when it was first recorded in the linguistic archives. It originally referred specifically to the coloring of cloth with dyes, but over time, it came to be used more broadly to refer to any coloring or staining that is not uniform or intense. The meaning of "tinge" has evolved over the centuries, as it has been used to describe a wide variety of phenomena, from the coloring of biological specimens in science and medicine to the slight hues of color in painting and photography. Today, the word is used in a variety of contexts, from describing the coloring of a sunrise or sunset to the faint hint of a particular scent or flavor. Overall, the word "tinge" remains a colorful and versatile English word, one that continues to be used in a rich and varied number of ways in contemporary language and culture.

Summary
type danh từ
meaningmàu nhẹ
examplea tinge of blue: màu xanh nhẹ
meaningvẻ, nét thoáng
examplehis admiration was tinged with envy: sự khâm phục của nó đượm vẻ ghen tị
type ngoại động từ
meaningnhuốm màu, pha màu
examplea tinge of blue: màu xanh nhẹ
meaningcó vẻ, đượm vẻ
examplehis admiration was tinged with envy: sự khâm phục của nó đượm vẻ ghen tị
namespace

to add a small amount of colour to something

thêm một lượng nhỏ màu sắc vào cái gì đó

Example:
  • white petals tinged with blue

    cánh hoa trắng nhuốm màu xanh

  • Pink tinged her pale cheeks.

    Màu hồng nhuốm đôi má nhợt nhạt của cô.

  • The sky was tinged with crimson.

    Bầu trời nhuốm một màu đỏ thẫm.

  • The sky turned a subtle orange-tinge as the sun set over the horizon.

    Bầu trời chuyển sang màu cam nhạt khi mặt trời lặn xuống đường chân trời.

  • The tea had a hint of strawberry-tinge from the added fruit.

    Trà có chút hương dâu tây từ loại trái cây được thêm vào.

to add a small amount of a particular emotion or quality to something

thêm một lượng nhỏ cảm xúc hoặc chất lượng cụ thể vào cái gì đó

Example:
  • a look of surprise tinged with disapproval

    một cái nhìn ngạc nhiên pha chút không đồng tình

  • Sadness tinged his voice.

    Nỗi buồn nhuốm màu giọng nói của anh.

Related words and phrases

All matches