Definition of throne

thronenoun

ngai vàng

/θrəʊn//θrəʊn/

The word "throne" has a long and fascinating history! The origin of the word can be traced back to the Old English language, where it is found as "thrōn". This Old English word is derived from the Proto-Germanic *throniz, which was also the source of the Modern German word "Throne". In turn, this Proto-Germanic word is thought to have been borrowed from the Latin "trōnus", meaning "chariot seat" or "throne". The Latin word is itself derived from the Greek τράω (tráō), meaning "to sit", and referring to the royal seat. Over time, the word "throne" evolved through Middle English to its modern English form. Today, it primarily refers to a chair or seat reserved for a monarch, ruler, or high-ranking official. Despite its evolution, the word "throne" still retains its connection to the original concept of a royal seat or chariot.

Summary
type danh từ
meaningngai, ngai vàng; ngôi, ngôi vua
exampleto come to the throne: lên ngôi vua
exampleto succeed to the throne: nối ngôi
exampleto lose one's throne: mất ngôi
type ngoại động từ
meaning(thơ ca) đưa lên ngôi, tôn làm vua
exampleto come to the throne: lên ngôi vua
exampleto succeed to the throne: nối ngôi
exampleto lose one's throne: mất ngôi
namespace

a special chair used by a king or queen to sit on at ceremonies

một chiếc ghế đặc biệt được vua hoặc nữ hoàng sử dụng để ngồi trong các buổi lễ

Example:
  • He sat very upright in his chair, as if he were a king on his throne.

    Ông ngồi rất thẳng trên ghế, như thể ông là một vị vua trên ngai vàng.

the position of being a king or queen

vị trí của một vị vua hoặc nữ hoàng

Example:
  • Queen Elizabeth came/succeeded to the throne in 1952.

    Nữ hoàng Elizabeth lên ngôi vào năm 1952.

  • when Henry VIII was on the throne (= was king)

    khi Henry VIII lên ngôi (= là vua)

  • Prince Charles is next in line to the British throne.

    Hoàng tử Charles là người tiếp theo kế vị ngai vàng của nước Anh.

Extra examples:
  • The marriage failed to produce an heir to the throne.

    Cuộc hôn nhân không mang lại người thừa kế ngai vàng.

  • a claimant to the vacant Spanish throne

    một người đòi ngai vàng Tây Ban Nha bỏ trống

  • Republican revolutionaries toppled the king from his throne.

    Những người cách mạng Cộng hòa đã lật đổ nhà vua khỏi ngai vàng.

Idioms

the (real) power behind the throne
the person who really controls an organization, a country, etc. in contrast to the person who is legally in charge
  • His assistant was thought to be the real power behind the throne.