Definition of three fourths

three fourthsnoun

ba phần tư

/ˌθriː ˈfɔːθs//ˌθriː ˈfɔːrθs/

The word "three fourths" is a compound fraction, made up of the numeral "3" and the word "fourths." The term "fourths" is derived from the Latin word " quartus," meaning fourth. In English, fractional parts of a whole are traditionally expressed by dividing it into a number of equal parts and then indicating how many of those parts are being referred to. The numbers used to indicate the size of each part are called "denominators," and the number of parts being taken is called the "numerator." For example, in the fraction "3/4," the numerator is "3," and the denominator is "4." This means that "3/4" represents three of the four equal parts that the whole is divided into. The word "three fourths" can thus be understood as three of the four equal parts into which a whole has been divided. It is a way of describing a particular fraction that's equivalent to 0.75 in decimal notation.

namespace
Example:
  • The glass was three-fourths full, leaving only a quarter to be consumed.

    Chiếc ly đã đầy ba phần tư, chỉ còn lại một phần tư để uống.

  • The batter consisted of three-fourths almond flour and one-fourth coconut flour.

    Bột bánh bao gồm ba phần tư bột hạnh nhân và một phần tư bột dừa.

  • Our group made up three-fourths of the total attendees at the conference.

    Nhóm của chúng tôi chiếm ba phần tư tổng số người tham dự hội nghị.

  • She had three-fourths of the ingredients she needed for the recipe, but had to make a quick run to the store.

    Cô ấy đã có ba phần tư số nguyên liệu cần thiết cho công thức này, nhưng phải chạy ngay đến cửa hàng.

  • The team had three-fourths of the answers correct on the multiple choice section of the test.

    Đội đã trả lời đúng ba phần tư số câu trả lời trong phần trắc nghiệm của bài kiểm tra.

  • The vegetable stir-fry was three-fourths broccoli and one-fourth red bell pepper.

    Món rau xào gồm ba phần tư bông cải xanh và một phần tư ớt chuông đỏ.

  • The paper had three-fourths positive reviews and one-fourth critical feedback.

    Bài báo nhận được ba phần tư phản hồi tích cực và một phần tư phản hồi tiêu cực.

  • After three attempts, she finally hit the target three-fourths of the way through the task.

    Sau ba lần thử, cuối cùng cô ấy đã đạt được mục tiêu ở ba phần tư chặng đường.

  • The program was three-fourths complete, with just a few minor bug fixes left to be done.

    Chương trình đã hoàn thành được ba phần tư, chỉ còn một vài lỗi nhỏ cần sửa.

  • Our group felt three-fourths confident in our ability to win the competition, but knew anything could happen.

    Nhóm chúng tôi tự tin đến ba phần tư vào khả năng chiến thắng cuộc thi, nhưng biết rằng bất cứ điều gì cũng có thể xảy ra.