an extra metal bar next to or between the tracks of a railway that provides electricity to the trains
một thanh kim loại bổ sung bên cạnh hoặc giữa các đường ray của đường sắt cung cấp điện cho tàu hỏa
- Subway trains draw direct current from the third rail to power their motors.
Tàu điện ngầm lấy dòng điện một chiều từ đường ray thứ ba để cung cấp năng lượng cho động cơ.
a subject that politicians think is too sensitive and likely to offend people or cause them to angrily disagree and so is not discussed
một chủ đề mà các chính trị gia cho là quá nhạy cảm và có khả năng xúc phạm mọi người hoặc khiến họ tức giận không đồng tình và do đó không được thảo luận
- Social security has long been considered a third rail of US politics.
An sinh xã hội từ lâu đã được coi là vấn đề thứ ba trong chính trị Hoa Kỳ.