Definition of thieving

thievingnoun

ăn trộm

/ˈθiːvɪŋ//ˈθiːvɪŋ/

The word "thieving" comes from the Old English word "þēof", meaning "thief." It evolved through Middle English "theef" and "theving" to its modern form. The word's history is tied to the concept of stealing, which has existed in various forms across cultures and languages. The earliest recorded use of the word "thief" was in the 10th century, demonstrating its long-standing presence in the English language.

namespace
Example:
  • The neighbor's son has been caught red-handed in thieving from our garden shed yet again.

    Con trai của người hàng xóm lại bị bắt quả tang vì tội trộm đồ trong nhà kho ở vườn nhà chúng tôi.

  • The thieving band of burglars struck again last night, this time targeting the jewelry store downtown.

    Đêm qua, băng trộm lại tấn công lần nữa, lần này nhắm vào cửa hàng trang sức ở trung tâm thành phố.

  • The thieving children sneaked into their parent's room and stole some candy from their stash.

    Những đứa trẻ trộm cắp đã lẻn vào phòng bố mẹ và lấy trộm một ít kẹo từ chỗ cất giấu của họ.

  • The thieving handyman made off with all of the tools and materials he had been provided, leaving the construction project in a lurch.

    Tên trộm đã lấy cắp toàn bộ dụng cụ và vật liệu được cung cấp, khiến dự án xây dựng bị đình trệ.

  • The thieving politician was caught with his hands in the public purse, misusing public funds for his own personal gain.

    Chính trị gia trộm cắp đã bị bắt quả tang đang lấy cắp tiền công quỹ, sử dụng sai mục đích tiền công quỹ để phục vụ lợi ích cá nhân.

  • The thieving thief was caught by the detective, who finally put an end to his dastardly ways.

    Tên trộm đã bị cảnh sát bắt giữ và cuối cùng đã chấm dứt hành vi đê hèn của hắn.

  • The store's security system caught a thieving shoplifter in the act, and she was promptly escorted out of the store.

    Hệ thống an ninh của cửa hàng đã phát hiện ra một tên trộm vặt và nhanh chóng áp giải cô ta ra khỏi cửa hàng.

  • The thieving game show contestant tried to sneak out with more than what he was entitled to, but the judges caught him red-handed.

    Thí sinh trộm cắp trong chương trình truyền hình thực tế đã cố gắng lẻn ra ngoài với số tiền nhiều hơn mức được phép, nhưng đã bị ban giám khảo bắt quả tang.

  • The thieving street performer had been stealing from his audience's belongings while they were distracted, unknown to them.

    Kẻ trộm biểu diễn đường phố đã lấy cắp đồ đạc của khán giả khi họ mất tập trung mà không hề hay biết.

  • The thieving animals in the zoo have been known to slip out of their enclosures and raid the kitchens for extra food.

    Những con vật trộm cắp trong sở thú thường lẻn ra khỏi chuồng và đột nhập vào bếp để lấy thêm thức ăn.

Related words and phrases