Definition of tequila sunrise

tequila sunrisenoun

bình minh tequila

/təˌkiːlə ˈsʌnraɪz//təˌkiːlə ˈsʌnraɪz/

The term "Tequila Sunrise" is a generous name given to a classic cocktail that combines tequila, orange juice, and grenadine syrup. Its origin can be traced back to the 1970s when it gained popularity in the Southland, a famous restaurant in Los Angeles. The cocktail was created by bartender Brian Rea in 1972, who named it after the scenic sunrise over the Pacific Ocean, with hues of orange and red. This drink's popularity exploded in the subsequent years, thanks to a popular song titled "Tequila Sunrise" by the Eagles, released in 1973. The song's lyrics describing a sunrise over the ocean and the taste of a tequila cocktail with orange juice and grenadine served as an informal reference and played a significant role in the drink's widespread recognition.

namespace
Example:
  • After a long day at work, Sarah ordered a tequila sunrise to unwind at the local bar.

    Sau một ngày dài làm việc, Sarah gọi một ly tequila sunrise để thư giãn tại quán bar địa phương.

  • Tom enjoyed sipping on his tequila sunrise while watching the sunset over the ocean.

    Tom thích nhâm nhi ly tequila lúc mặt trời mọc trong khi ngắm hoàng hôn trên biển.

  • Lisa asked the bartender to make her a tequila sunrise with extra orange juice to tone down the bite of the tequila.

    Lisa yêu cầu người pha chế pha cho cô một ly tequila sunrise với thêm nước cam để làm dịu đi vị đắng của tequila.

  • The buckled deck of the boat made John spill his tequila sunrise, sending waves of orange and green concoction spilling onto the floor.

    Boong thuyền cong vênh khiến John làm đổ rượu tequila sunrise, tạo thành những làn sóng hỗn hợp màu cam và xanh lá cây tràn ra sàn.

  • During a road trip through Arizona, the group stopped at a quirky roadside diner and ordered tequila sunrise cocktails to cheer on the sunrise.

    Trong chuyến đi đường bộ qua Arizona, nhóm dừng lại ở một quán ăn ven đường kỳ lạ và gọi những ly cocktail tequila đón bình minh để chào đón bình minh.

  • Maria's friends surprised her with a round of tequila sunrise shots during her birthday party, causing a burst of laughter and good times.

    Những người bạn của Maria đã làm cô ngạc nhiên bằng một vòng rượu tequila lúc mặt trời mọc trong bữa tiệc sinh nhật của cô, khiến mọi người bật cười và có khoảng thời gian vui vẻ.

  • Gracie, who was traveling alone, struck up a conversation with a stranger at the airport lounge, ordering tequila sunrise cocktails together as they chatted.

    Gracie, người đang đi du lịch một mình, đã bắt chuyện với một người lạ tại phòng chờ của sân bay, vừa gọi cocktail tequila sunrise vừa trò chuyện.

  • The host of the beach party served a refreshing batch of tequila sunrise cocktails, topped with orange wedges and cherry garnish, to match the warm sunrise hues.

    Chủ tiệc bãi biển đã phục vụ một loạt cocktail tequila bình minh sảng khoái, trang trí bằng lát cam và anh đào, phù hợp với sắc thái ấm áp của bình minh.

  • After a successful presentation, Kevin treated himself to a tequila sunrise cocktail, relaxing with the sight of the sky turning pink and orange.

    Sau một bài thuyết trình thành công, Kevin tự thưởng cho mình một ly cocktail tequila lúc bình minh, thư giãn khi ngắm nhìn bầu trời chuyển sang màu hồng và cam.

  • Christopher's Cowboy themed party included serving tequila sunrise cocktails with rimmed glasses, maraschino cherries, and a shot of tequila as the perfect nightcap.

    Bữa tiệc theo chủ đề cao bồi của Christopher bao gồm phục vụ cocktail tequila sunrise với ly có viền, anh đào maraschino và một ly tequila như một thức uống hoàn hảo trước khi đi ngủ.