thuế
/tækˈseɪʃn//tækˈseɪʃn/The word "taxation" originates from the Latin words "taxare," meaning "to assess" and "atio," a suffix forming nouns indicating action or process. The Latin term "taxatio" referred to the act of assessing or estimating the value of something, especially for the purpose of levying a tax. The English word "taxation" was first recorded in the 14th century, derived from the Old French "taxacion," which itself came from the Latin "taxatio." Initially, the word referred to the process of assessing a tax or duty, but over time it has come to encompass the broader concept of government revenue collection and the breadth of fiscal policies and regulations that govern it. Today, "taxation" encompasses a wide range of activities, including setting tax rates, collecting taxes, and implementing tax policies to fund government activities and services.
money that has to be paid as taxes
tiền phải trả dưới dạng thuế
để giảm thuế
Bệnh viện được tài trợ từ tiền thuế.
không có khả năng đánh thuế đủ để trang trải chi phí của chính phủ
Nếu chính phủ tăng thuế trực tiếp, họ sẽ mất phiếu bầu.
the system of collecting money by taxes
hệ thống thu tiền bằng thuế
những thay đổi trong cơ cấu thuế
quyền huy động vốn thông qua thuế
đề xuất xóa bỏ việc đánh thuế hai lần đối với cổ tức
Thuế đầu người là một hình thức đánh thuế không được ưa chuộng.
Mọi khoản lợi nhuận kiếm được đều được miễn thuế hoàn toàn.
Khoản phí này được coi là một hình thức đánh thuế khác.
All matches