Definition of tarnish

tarnishverb

làm mờ đi

/ˈtɑːnɪʃ//ˈtɑːrnɪʃ/

The word "tarnish" has a fascinating history. It originated in the 14th century from the Middle English words "tarn" meaning "dirt" or "filth" and "ish" meaning "to make or become". Initially, "tarnish" meant to make something dirty or foul by introducing foreign matter or impurities. Over time, the meaning expanded to include the idea of causing something to lose its luster or shine, often due to exposure to air, moisture, or other environmental factors. In the 16th century, the word "tarnish" began to be used specifically to describe the oxidation that occurs on metal surfaces, leading to a dulling or discoloration. Today, the word is widely used in various contexts, from describing the tarnishing of metals to figuratively "tarnishing" one's reputation. Despite its evolution, the core idea remains: tarnish is the act of making something lose its original brightness or purity.

Summary
type danh từ
meaningtrạng thái mờ, trạng thái xỉn
exampleto tarnish the mirror: làm cho gương mờ
meaning(nghĩa rộng) vết nhơ, vết bẩn, điều xấu
exampleto tarnish one's reputation: làm lu mờ thanh danh của mình
type ngoại động từ
meaninglàm cho mờ, làm cho xỉn
exampleto tarnish the mirror: làm cho gương mờ
meaning(nghĩa rộng) làm lu mờ; làm ô uế, làm nhơ nhuốc
exampleto tarnish one's reputation: làm lu mờ thanh danh của mình
namespace

if metal tarnishes or something tarnishes it, it no longer looks bright and shiny

nếu kim loại bị xỉn màu hoặc bị vật gì đó làm hoen ố thì kim loại trông không còn sáng bóng nữa

Example:
  • The mirrors had tarnished with age.

    Những tấm gương đã hoen ố theo thời gian.

  • The silver candlesticks were tarnished and dusty.

    Những chân nến bằng bạc đã xỉn màu và bám bụi.

  • The once-shiny silverware in the cutlery drawer had begun to tarnish from frequent use.

    Bộ đồ ăn bằng bạc sáng bóng trong ngăn kéo đựng dao kéo đã bắt đầu xỉn màu vì sử dụng thường xuyên.

  • The bronze statue that used to gleam in the sun now had a dull, greenish-brown patina from years of exposure to the elements.

    Bức tượng đồng từng lấp lánh dưới ánh mặt trời giờ đã có lớp gỉ màu nâu xanh xỉn do tiếp xúc với thời tiết nhiều năm.

  • The silver pendant that my grandmother had passed down to me tarnished quickly after I stopped wearing it regularly.

    Chiếc mặt dây chuyền bạc mà bà tôi truyền lại cho tôi đã bị xỉn màu nhanh chóng sau khi tôi không đeo nó thường xuyên nữa.

to damage the good opinion people have of somebody/something

làm tổn hại đến quan điểm tốt của mọi người về ai/cái gì

Example:
  • Reputations can be easily tarnished.

    Danh tiếng có thể dễ dàng bị hoen ố.

  • He hopes to improve the newspaper's somewhat tarnished public image.

    Ông hy vọng sẽ cải thiện được hình ảnh đã bị hoen ố của tờ báo trước công chúng.

Related words and phrases

Related words and phrases

All matches