Definition of taco

taconoun

bánh taco

/ˈtækəʊ//ˈtɑːkəʊ/

The word "taco" in its current form used to describe a traditional Mexican dish, has an interesting origin that dates back to the 18th century. The exact origin of the word, however, is somewhat debated by linguists and food historians. One popular theory suggests that the term "taco" derives from the Spanish word "tacar," meaning "to wrap" or "fold." According to this theory, the dish was originally created as a small bundle of food wrapped in a tortilla. The word "taco" then evolved to describe the wrapped food itself. Another theory proposes that "taco" comes from the word "tastaco," a word used in the 16th century to describe a type of flat cake cooked on a griddle. In this theory, "taco" refers to the filling or topping of the dish, rather than the tortilla itself. Regardless of its origin, the word "taco" has become a widely recognized and beloved part of the global culinary lexicon. Today, tacos come in a variety of forms and flavors, with fillings ranging from classic beef or chicken to more exotic options like squid or shrimp. In summary, the origin of the word "taco" is debated, but its flavorful and delicious dishes have become a beloved staple of Mexican and Tex-Mex cuisine worldwide. Whether it be a small bundle of food wrapped in a tortilla or a tasty topping for a flat cake, one thing is clear: tacos are here to stay!

Summary
typedanh từ
meaningsố nhiều tacos
meaningmón bánh thịt chiên dòn (Mê
namespace
Example:
  • I ordered three cheese tacos from the food truck on my lunch break.

    Tôi đã gọi ba chiếc bánh tacos phô mai từ xe bán đồ ăn vào giờ nghỉ trưa.

  • Let's go to that new Mexican restaurant and try their famous braised beef tacos.

    Hãy đến nhà hàng Mexico mới mở đó và thử món thịt bò hầm tacos nổi tiếng của họ.

  • My little sister loves eating chicken tacos with avocado and salsa.

    Em gái tôi thích ăn bánh tacos gà với bơ và sốt salsa.

  • Last night, my friends and I went out for some spicy shrimp tacos at our favorite local spot.

    Tối qua, tôi và bạn bè đã đi ăn bánh tacos tôm cay ở địa điểm yêu thích của chúng tôi.

  • The vegetarian in our group couldn't believe how delicious the grilled veggie tacos were.

    Những người ăn chay trong nhóm chúng tôi không thể tin được món tacos chay nướng lại ngon đến vậy.

  • I'm craving some taco bowls with rice, beans, and plenty of cheese.

    Tôi thèm ăn một bát taco với cơm, đậu và rất nhiều phô mai.

  • The cookout we had last weekend wouldn't have been complete without some crispy bacon and egg tacos.

    Buổi tiệc nướng ngoài trời vào cuối tuần trước sẽ không trọn vẹn nếu thiếu món bánh tacos trứng và thịt xông khói giòn.

  • Whenever I'm feeling homesick, I whip up some authentic Mexican-style carne asada tacos.

    Bất cứ khi nào cảm thấy nhớ nhà, tôi lại nấu món tacos carne asada chuẩn vị Mexico.

  • The beach party wouldn't have been complete without a taco truck serving us some refreshing seafood tacos.

    Bữa tiệc trên bãi biển sẽ không trọn vẹn nếu thiếu xe bán taco phục vụ chúng tôi những chiếc taco hải sản tươi ngon.

  • My family loves having taco nights, where we each make our own tacos with all of our favorite toppings.

    Gia đình tôi rất thích những đêm ăn taco, mỗi người trong chúng tôi đều tự làm taco với tất cả các loại topping yêu thích.

Related words and phrases

All matches