Definition of swim

swimverb

bơi lội

/swɪm/

Definition of undefined

The word "swim" has a fascinating history. The Old English word "swimmian" is derived from the Proto-Germanic word "*swimiz," which is related to the Proto-Indo-European root "*swe-" meaning "to struggle" or "to move quickly." The verb "swim" initially meant "to struggle or strive" or "to make an effort," and only later came to specifically connote moving through water. This sense of struggle or effort is still present in modern words like "wrestle" and "struggle." Over time, the word "swim" evolved to encompass the idea of movement through a fluid medium, whether it be water, air, or even abstract concepts. Today, we use the word "swim" to describe a wide range of actions, from effortlessly gliding through the water to battling against currents and tides.

Summary
type danh từ
meaningsự bơi lội
exampleto swim a river: bơi qua con sông
exampleto swim a race: bơi thi
exampleto swim across the river: bơi qua sông
meaningvực sâu nhiều cá (ở sông)
exampleto swim someone a hundred metres: bơi thi với ai một trăm mét
meaningtình hình chung, chiều hướng chung
exampleto swim a horse across a stream: cho ngựa bơi qua suối
exampleto be out of the swim: không nắm được tình hình chung
exampleto put somebody in the swim: cho ai biết tình hình chung
type nội động từ swam; swum
meaningbơi
exampleto swim a river: bơi qua con sông
exampleto swim a race: bơi thi
exampleto swim across the river: bơi qua sông
meaningnổi
exampleto swim someone a hundred metres: bơi thi với ai một trăm mét
meaninglướt nhanh
exampleto swim a horse across a stream: cho ngựa bơi qua suối
exampleto be out of the swim: không nắm được tình hình chung
exampleto put somebody in the swim: cho ai biết tình hình chung
namespace

to move through water by moving your arms and legs, without touching the bottom

di chuyển trong nước bằng cách di chuyển tay và chân mà không chạm vào đáy

Example:
  • I can't swim.

    Tôi không biết bơi.

  • The boys swam across the lake.

    Các chàng trai bơi qua hồ.

  • We swam out (= away from land) to the yacht.

    Chúng tôi bơi ra (= cách xa đất liền) đến du thuyền.

  • They spent the day swimming and sunbathing.

    Họ dành cả ngày để bơi lội và tắm nắng.

  • I've only just learned to swim.

    Tôi vừa mới học bơi.

  • I have always found it easy to swim underwater.

    Tôi luôn thấy bơi dưới nước rất dễ dàng.

  • They are too far out to swim to shore.

    Chúng ở quá xa để có thể bơi vào bờ.

  • Can you swim backstroke yet?

    Bạn có thể bơi ngửa được chưa?

  • How long will it take her to swim the Channel?

    Cô ấy sẽ mất bao lâu để bơi qua eo biển?

Extra examples:
  • Exhausted, they swam ashore.

    Kiệt sức, họ bơi vào bờ.

  • He can't swim well.

    Anh ấy không thể bơi giỏi.

  • to swim in the sea

    bơi ở biển

to spend time swimming for pleasure

dành thời gian bơi lội cho vui

Example:
  • I go swimming twice a week.

    Tôi đi bơi hai lần một tuần.

  • We always went swimming together in our indoor pool.

    Chúng tôi luôn đi bơi cùng nhau ở bể bơi trong nhà.

to move through or across water

để di chuyển qua hoặc trên nước

Example:
  • Sharks must swim or die.

    Cá mập phải bơi hoặc chết.

  • A shoal of fish swam past.

    Một đàn cá bơi qua.

  • Ducks were swimming around on the river.

    Đàn vịt bơi lội tung tăng trên sông.

  • A beaver swam vigorously upstream.

    Một con hải ly bơi mạnh mẽ ngược dòng.

to be covered with a lot of liquid

được bao phủ bởi rất nhiều chất lỏng

Example:
  • The main course was swimming in oil.

    Món chính là bơi trong dầu.

  • Her eyes were swimming with tears.

    Đôi mắt cô ấy đang ngân ngấn nước.

to seem to be moving around, especially when you are ill or drunk

dường như đang di chuyển xung quanh, đặc biệt là khi bạn bị ốm hoặc say rượu

Example:
  • The pages swam before her eyes.

    Những trang giấy trôi qua trước mắt cô.

to feel confused and/or as if everything is turning round and round

cảm thấy bối rối và/hoặc như thể mọi thứ đang quay vòng

Example:
  • His head swam and he swayed dizzily.

    Đầu anh quay cuồng và anh lắc lư một cách chóng mặt.

Idioms

sink or swim
to be in a situation where you will either succeed by your own efforts or fail completely
  • The new students were just left to sink or swim.
  • In a situation like this, you either sink or swim.