- Bees swarmed around the hive, buzzing loudly as they went about their important work.
Những chú ong bay lượn xung quanh tổ ong, vo ve rất to khi thực hiện công việc quan trọng của mình.
- In the summer, the air was filled with the sight of butterfly swarms as they fluttered from flower to flower.
Vào mùa hè, không khí tràn ngập hình ảnh những đàn bướm bay lượn từ bông hoa này sang bông hoa khác.
- A swarm of locusts descended upon the crops, devouring everything in its path.
Một đàn châu chấu lao xuống đồng ruộng, nuốt chửng mọi thứ trên đường đi.
- The football field was covered in a swarm of cheering fans as the home team scored a winning goal.
Sân bóng đá tràn ngập tiếng reo hò của người hâm mộ khi đội chủ nhà ghi bàn thắng quyết định.
- The churchyard was filled with a swarm of gnats that seemed determined to drive the mourners away.
Nghĩa trang đầy rẫy một đàn ruồi muỗi dường như muốn xua đuổi những người đưa tang.
- A swarm of fireflies danced in the night sky, scattering light like a million tiny stars.
Một đàn đom đóm nhảy múa trên bầu trời đêm, tỏa sáng như hàng triệu ngôi sao nhỏ.
- The birdwatchers were rewarded with a swarm of colorful hummingbirds, darting and diving around the feeders.
Những người ngắm chim được thưởng bằng một đàn chim ruồi đầy màu sắc bay lượn và lặn xung quanh máng ăn.
- The beach was infested with a swarm of jellyfish, making swimming an unpleasant and dangerous experience.
Bãi biển có rất nhiều sứa, khiến việc bơi lội trở thành trải nghiệm khó chịu và nguy hiểm.
- The soldier lay still, paralyzed with fear as a swarm of enemy forces descended upon his position.
Người lính nằm im, tê liệt vì sợ hãi khi một đàn quân địch tràn xuống vị trí của anh.
- The concert was interrupted by a swarm of moths that flew around the lampshades, causing an unexpected and lighthearted moment of chaos.
Buổi hòa nhạc bị gián đoạn bởi một đàn bướm đêm bay xung quanh chụp đèn, gây ra khoảnh khắc hỗn loạn bất ngờ và vui vẻ.