Definition of swap

swapverb

tráo đổi

/swɒp//swɑːp/

The word "swap" has its origins in Old English and Old Norse. In Old English, the phrase "swāfan" meant "to exchange or change" and was used to describe the act of trading something of value, such as goods or property. In Old Norse, the word "spaka" meant "to exchange" and was used in a similar context. The modern English word "swap" emerged in the 17th century, derived from the Old English phrase. Initially, it referred to the act of exchanging goods or services, but over time its meaning expanded to include the idea of replacing or exchanging something with something else, as in "swap stories" or "swap sides". In the 20th century, the word "swap" took on new meanings, such as in the phrase "swap meet" (a gathering place for people to exchange goods) and in the context of data storage, where "swap space" refers to a temporary storage area for data. Today, "swap" is a versatile word used in a variety of contexts, from everyday conversation to technical and financial applications.

Summary
type danh từ
meaning(từ lóng) sự trao đổi, sự đổi chác
exampleto swop something for something: trao đổi vật no lấy vật kia
examplenever swop horses while crossing the stream: không nên thay ngựa giữa dòng
type động từ
meaning(từ lóng) đổi, trao đổi, đổi chác
exampleto swop something for something: trao đổi vật no lấy vật kia
examplenever swop horses while crossing the stream: không nên thay ngựa giữa dòng
namespace

to give something to somebody and receive something in exchange

đưa cái gì đó cho ai đó và nhận lại cái gì đó

Example:
  • I've finished this magazine. Can I swap with you?

    Tôi đã đọc xong tạp chí này. Tôi có thể trao đổi với bạn được không?

  • I swapped my red scarf for her blue one.

    Tôi đổi chiếc khăn quàng đỏ của tôi lấy chiếc khăn xanh của cô ấy.

  • Can we swap places? I can't see the screen.

    Chúng ta có thể đổi chỗ được không? Tôi không thể nhìn thấy màn hình.

  • We spent the evening in the pub swapping stories (= telling each other stories) about our travels.

    Chúng tôi dành cả buổi tối trong quán rượu để trao đổi những câu chuyện (= kể cho nhau nghe những câu chuyện) về chuyến đi của chúng tôi.

to start doing somebody else’s job, etc. while they do yours

bắt đầu làm công việc của người khác, v.v. trong khi họ làm việc của bạn

Example:
  • I'll drive there and then we'll swap over on the way back.

    Tôi sẽ lái xe tới đó và sau đó chúng ta sẽ đổi chỗ trên đường về.

to replace one person or thing with another

thay thế một người hoặc vật bằng một người khác

Example:
  • I think I'll swap this sweater for one in another colour.

    Tôi nghĩ tôi sẽ đổi chiếc áo len này lấy một chiếc khác có màu khác.

  • I'm going to swap you over. Mike will go first and Jon will go second.

    Tôi sẽ đổi chỗ cho bạn. Mike sẽ đi đầu tiên và Jon sẽ đi thứ hai.

Idioms

change/swap places (with somebody)
to be in somebody else’s situation
  • I'm perfectly happy—I wouldn't change places with anyone.
  • swap/change places (with somebody)
    to be in somebody else’s situation
  • I'm perfectly happy—I wouldn't swap places with anyone.