Definition of surrender value

surrender valuenoun

giá trị đầu hàng

/səˈrendə væljuː//səˈrendər væljuː/

The term "surrender value" in insurance refers to the amount an insurance company agrees to pay to the policyholder upon the early termination of the policy before its maturity or expiry date. This value may be less than the total premiums paid by the policyholder, as it takes into account the insurer's costs, expenses, and interest earned on the premiums. The surrender value is usually determined by a complex formula outlined in the policy document and may vary based on factors such as the type of insurance policy, the length of time remaining until maturity, and market conditions. Overall, surrender value provides policyholders with a way to recoup some of their investment should they need to cancel their policy or opt for a new one.

namespace
Example:
  • The policyholder decided to surrender her life insurance policy for its surrender value, as she no longer needed the coverage.

    Người được bảo hiểm đã quyết định hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm nhân thọ để lấy giá trị hủy bỏ vì cô ấy không còn cần đến quyền bảo hiểm nữa.

  • Due to financial difficulties, the investor was forced to surrender his whole life insurance policy in order to obtain its cash value.

    Do khó khăn về tài chính, nhà đầu tư buộc phải từ bỏ toàn bộ hợp đồng bảo hiểm nhân thọ của mình để lấy lại giá trị tiền mặt.

  • After realizing that she could afford to pay the premiums, the policyholder chose to continue with her policy rather than surrendering it for its surrender value.

    Sau khi nhận ra rằng mình có khả năng chi trả phí bảo hiểm, người được bảo hiểm đã chọn tiếp tục hợp đồng bảo hiểm thay vì hủy hợp đồng để nhận giá trị hủy hợp đồng.

  • The retiree opted to surrender his annuity contract, in order to access the surrender value and invest the funds elsewhere.

    Người về hưu đã chọn hủy hợp đồng bảo hiểm hưu trí của mình để có thể tiếp cận giá trị hủy và đầu tư số tiền đó vào nơi khác.

  • The widow surrendered her husband's life insurance policy for its surrender value, as she did not want to continue paying the premiums.

    Người góa phụ đã từ bỏ hợp đồng bảo hiểm nhân thọ của chồng để lấy giá trị hoàn lại vì bà không muốn tiếp tục đóng phí bảo hiểm.

  • The mother surrendered her child's whole life insurance policy for its surrender value, as the child had grown up and no longer required the coverage.

    Người mẹ đã từ bỏ toàn bộ hợp đồng bảo hiểm nhân thọ của con mình để lấy giá trị hoàn lại vì đứa trẻ đã lớn và không còn cần đến hợp đồng bảo hiểm nữa.

  • In order to cover his medical expenses, the cancer patient decided to surrender his life insurance policy for its surrender value, rather than risk losing it in the event of his death.

    Để trang trải chi phí y tế, bệnh nhân ung thư đã quyết định từ bỏ hợp đồng bảo hiểm nhân thọ để lấy giá trị hoàn lại, thay vì mạo hiểm mất nó trong trường hợp tử vong.

  • The business owner surrendered his universal life insurance policy for its surrender value, as he did not need the coverage anymore, and the surrender value was sufficient to cover his needs.

    Chủ doanh nghiệp đã từ bỏ hợp đồng bảo hiểm nhân thọ toàn diện của mình để lấy giá trị hoàn lại vì ông không cần bảo hiểm nữa và giá trị hoàn lại đủ để trang trải các nhu cầu của ông.

  • After a long illness, the retired teacher surrendered her life insurance policy for its surrender value, as the cash value would help her cover her future medical expenses.

    Sau một thời gian dài lâm bệnh, người giáo viên đã nghỉ hưu này đã từ bỏ hợp đồng bảo hiểm nhân thọ của mình để lấy giá trị hoàn lại, vì giá trị tiền mặt sẽ giúp bà trang trải các chi phí y tế trong tương lai.

  • The divorced wife surrendered her ex-husband's life insurance policy for its surrender value, as the coverage was no longer necessary, and she needed the cash to pursue other financial goals.

    Người vợ đã ly hôn đã chuyển nhượng hợp đồng bảo hiểm nhân thọ của chồng cũ để lấy giá trị hoàn lại vì hợp đồng bảo hiểm không còn cần thiết nữa và cô ấy cần tiền để theo đuổi các mục tiêu tài chính khác.

Related words and phrases

All matches