ngạc nhiên
/səˈprʌɪzd/"Surprised" stems from the Old French word "surpris," which translates to "taken by surprise." This term itself has a complex history, originating from the Latin "super" meaning "over" and "prehendere" meaning "to seize." The concept of being "taken by surprise" reflects the feeling of being caught off guard, as if something has suddenly "seized" you. This sense of suddenness and unexpectedness is crucial to understanding the meaning of "surprised."
Khi Sarah bước vào bữa tiệc, cô ngạc nhiên khi thấy bạn trai cũ của mình ở đó.
Người trúng số khá ngạc nhiên khi được thông báo về vận may đáng kinh ngạc của mình.
Nhà khoa học đã vô cùng ngạc nhiên khi thí nghiệm mang lại kết quả ngoài mong đợi.
Người du khách đã bị bất ngờ bởi cơn bão bất ngờ ập đến hòn đảo nơi cô đang ở.
Đầu bếp đã rất ngạc nhiên khi nhà phê bình ẩm thực ca ngợi tài nấu ăn của mình, mặc dù ông đã dự đoán sẽ nhận được một đánh giá tiêu cực.
Vận động viên này đã rất ngạc nhiên khi phá vỡ kỷ lục thế giới vì cô chưa bao giờ nghĩ mình có thể làm được điều như vậy.
Nữ sinh này đã rất ngạc nhiên khi nhận được điểm A trong bài kiểm tra vì cô bé cảm thấy không chắc chắn về bài làm của mình.
Người công nhân thực địa đã vô cùng bất ngờ khi tình cờ phát hiện ra một loài thực vật quý hiếm vì trước đây cô chưa từng thấy nó.
Chuyên gia ngân hàng đầu tư khá ngạc nhiên khi nhận được khoản tiền thưởng lớn sau một năm làm việc thành công tại công ty.
Nghệ sĩ đã rất ngạc nhiên khi triển lãm đầu tiên của cô nhận được sự hoan nghênh của giới phê bình, vì cô không chắc liệu công chúng có đánh giá cao các tác phẩm của mình hay không.
All matches