Definition of sun

sunnoun

mặt trời

/sʌn/

Definition of undefined

The word "sun" has its origins in ancient languages. The earliest known reference to the word "sun" comes from the Proto-Indo-European language, spoken around 4000 BCE. The Proto-Indo-European word for "sun" was "*sawel-," which was later adopted into various languages. In Old English, the language spoken in England from the 5th to the 11th centuries, the word for "sun" was "sunn," which was later modified to "sonne" in Middle English. This word has evolved over time and is now commonly used in Modern English as "sun."

namespace

the star that shines in the sky during the day and gives the earth heat and light

ngôi sao tỏa sáng trên bầu trời vào ban ngày và mang lại sức nóng và ánh sáng cho trái đất

Example:
  • The sun was shining and birds were singing.

    Mặt trời đang chiếu sáng và chim đang hót.

  • the sun’s rays

    tia nắng

  • The sun rises highest in the sky during the summer.

    Mặt trời mọc cao nhất trên bầu trời vào mùa hè.

  • the rising/setting sun

    mặt trời mọc/lặn

  • The sun was just setting.

    Mặt trời vừa lặn.

  • A pale wintry sun shone through the clouds.

    Một mặt trời mùa đông nhợt nhạt chiếu xuyên qua những đám mây.

  • The vampire is killed by the first rays of the morning sun.

    Ma cà rồng bị giết bởi những tia nắng đầu tiên của buổi sáng.

Extra examples:
  • It was getting cooler as the sun sank below the horizon.

    Trời trở nên mát hơn khi mặt trời lặn xuống dưới đường chân trời.

  • Just then, a watery sun broke through the clouds.

    Ngay lúc đó, một mặt trời xuyên qua những đám mây.

  • The clouds darkened, obliterating the sun.

    Mây đen kéo đến, che khuất mặt trời.

  • The distant mountains glowed in the light of the setting sun.

    Những ngọn núi xa xa rực sáng dưới ánh mặt trời lặn.

  • The sun climbed higher in the sky.

    Mặt trời đã lên cao hơn trên bầu trời.

  • The sun moved slowly westward.

    Mặt trời dần di chuyển về hướng Tây.

  • The sun was up now, and strong.

    Bây giờ mặt trời đã lên cao và chói chang.

  • Venus orbits the Sun in just under one Earth year.

    Sao Kim quay quanh Mặt trời chỉ trong chưa đầy một năm Trái đất.

the light and heat from the sun

ánh sáng và sức nóng từ mặt trời

Example:
  • the warmth of the afternoon sun

    sự ấm áp của nắng chiều

  • The sun was blazing hot.

    Nắng nóng như đổ lửa.

  • This room gets the sun in the mornings.

    Căn phòng này đón ánh nắng vào buổi sáng.

  • We sat in the sun.

    Chúng tôi ngồi dưới nắng.

  • The harvested crop is dried in the hot Indian sun.

    Sản phẩm thu hoạch được phơi khô dưới nắng nóng của Ấn Độ.

  • They've booked a holiday in the sun (= in a place where it is warm and the sun shines a lot).

    Họ đã đặt một kỳ nghỉ dưới ánh mặt trời (= ở một nơi ấm áp và mặt trời chiếu sáng nhiều).

  • We did our best to keep out of the sun.

    Chúng tôi đã cố gắng hết sức để tránh ánh nắng mặt trời.

  • Her face had obviously caught the sun (= become red or brown) on holiday.

    Khuôn mặt của cô ấy rõ ràng đã bắt nắng (= trở nên đỏ hoặc nâu) vào kỳ nghỉ.

  • Too much sun ages the skin.

    Quá nhiều ánh nắng mặt trời làm lão hóa da.

  • I was driving westwards and I had the sun in my eyes (= the sun was shining in my eyes).

    Tôi đang lái xe về phía tây và tôi bị ánh nắng chiếu vào mắt (= mặt trời đang chiếu vào mắt tôi).

  • Patients are advised to avoid sun exposure for six weeks.

    Bệnh nhân được khuyên nên tránh tiếp xúc với ánh nắng mặt trời trong sáu tuần.

Extra examples:
  • We went out into the sun.

    Chúng tôi đi ra ngoài nắng.

  • He was enjoying the feel of the sun on his back.

    Anh đang tận hưởng cảm giác được mặt trời chiếu lên lưng.

  • The evening sun slanted through the window.

    Nắng chiều xiên qua cửa sổ.

  • The helmets were glinting in the sun.

    Những chiếc mũ bảo hiểm lấp lánh dưới ánh mặt trời.

  • The north side of the garden never gets any sun.

    Phía bắc của khu vườn không bao giờ có được ánh nắng mặt trời.

  • The sun caught her dazzling copper hair.

    Nắng chiếu vào mái tóc màu đồng rực rỡ của cô.

  • The sun glinted on the blades.

    Mặt trời lấp lánh trên những lưỡi dao.

  • The sun struck the steep blue slates of the roof.

    Mặt trời chiếu lên mái nhà những phiến đá xanh dốc đứng.

  • The sun warmed his face.

    Mặt trời sưởi ấm khuôn mặt anh.

  • This plant likes a dryish soil in full sun.

    Cây này thích đất khô dưới ánh nắng đầy đủ.

  • Try to avoid prolonged exposure to the sun.

    Cố gắng tránh tiếp xúc lâu với ánh nắng mặt trời.

  • On children, use a cream with a high sun protection factor.

    Đối với trẻ em, hãy sử dụng loại kem có chỉ số chống nắng cao.

  • wrinkles caused by sun damage

    nếp nhăn do tác hại của ánh nắng mặt trời

Related words and phrases

any star around which planets move

bất kỳ ngôi sao nào xung quanh hành tinh di chuyển

Idioms

make hay while the sun shines
(saying)to make good use of opportunities, good conditions, etc. while they last
a place in the sun
a position in which you are comfortable or have an advantage over other people
under the sun
used to emphasize that you are talking about a very large number of things
  • We talked about everything under the sun.
  • I’ve been called all the names under the sun!
  • There is nothing new under the sun (= in the world).
  • with the sun
    when the sun rises or sets
  • I get up with the sun.