Definition of sulk

sulkverb

hờn dỗi

/sʌlk//sʌlk/

The origin of the word "sulk" can be traced back to the Middle English language around the 14th century. At that time, the word was spelled "solken" and meant "to feel sad or silent" or "to pout." The origin of this Middle English word is uncertain, but some theories suggest that it may have come from the Old Northern French word " soleken," which meant "to lament" or "to complain," or from the Old Norse word " sullr," which meant "blue" or "dark." Over time, the spelling of the word in English evolved to "solcken," "schulcken," "sculcken," "schuiken," and finally "sulk" around the 16th century. The meaning of the word also evolved over time. Initially, it simply meant "to feel sad or silent," but by the 17th century, it was also used to describe someone who was avoiding social contact as a result of being upset or angry. In modern English, "sulk" is primarily used to describe someone who is unwilling to speak or engage in social interactions as a form of passive-aggressive revenge or protest. Overall, the exact origin of the word "sulk" is obscure, but it has evolved over time to take on the meaning it has today.

Summary
type danh từ
meaning((thường) số nhiều) sự hờn dỗi
exampleto be in the sulks: hờn dỗi
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người hay hờn dỗi
type nội động từ
meaninghờn, hờn dỗi
exampleto be in the sulks: hờn dỗi
namespace
Example:
  • After losing the game, Sarah sulked in the corner of the gym, unsure of how to react.

    Sau khi thua trận, Sarah buồn bã ngồi ở góc phòng tập, không biết phải phản ứng thế nào.

  • John's wife was upset with him for forgetting their anniversary, and she sulked for a full week.

    Vợ của John đã rất buồn vì anh ấy quên mất ngày kỷ niệm của họ và cô ấy đã buồn rầu suốt một tuần.

  • The teenager sulked in silence at the dinner table as his parents discussed their plans for the weekend.

    Cậu thiếu niên buồn rầu im lặng ngồi ở bàn ăn khi bố mẹ cậu thảo luận về kế hoạch cuối tuần.

  • Mary's boyfriend had promised to spend the evening with her, but he cancelled at the last minute, leaving Mary to sulk for hours.

    Bạn trai của Mary đã hứa sẽ dành buổi tối bên cô, nhưng anh ta đã hủy vào phút cuối, khiến Mary phải buồn rầu trong nhiều giờ.

  • The teenage boy sulked in his room, refusing to come out or talk to his parents after they denied him permission to go to a party.

    Cậu bé tuổi teen hờn dỗi trong phòng, từ chối ra ngoài hoặc nói chuyện với bố mẹ sau khi họ không cho phép cậu đi dự tiệc.

  • The angry customer at the store sulked as he walked out empty-handed, disgruntled with the lack of service.

    Khách hàng tức giận tại cửa hàng hờn dỗi bước ra tay không, bất mãn vì sự thiếu hụt dịch vụ.

  • After being caught cheating on a test, the student sulked and left the classroom, refusing to face his classmates.

    Sau khi bị phát hiện gian lận trong bài kiểm tra, cậu học sinh này đã hờn dỗi và bỏ đi khỏi lớp học, từ chối đối mặt với các bạn cùng lớp.

  • The child sulked when his mother wouldn't let him stay up past his bedtime, throwing a fit and stomping to his room.

    Đứa trẻ hờn dỗi khi mẹ không cho nó thức quá giờ đi ngủ, nổi cơn tam bành và dậm chân đi về phòng.

  • The boss's morale took a hit when he was left off a project, and he sulked for days, refusing to take on new tasks.

    Tinh thần của ông chủ bị ảnh hưởng khi ông bị bỏ rơi khỏi một dự án, và ông đã buồn rầu trong nhiều ngày, từ chối nhận nhiệm vụ mới.

  • The influencer's sponsored post didn't perform as well as she had hoped, and she sulked in frustration, contemplating whether to continue working with the brand.

    Bài đăng được tài trợ của người có sức ảnh hưởng không đạt hiệu quả như cô ấy mong đợi và cô ấy tỏ ra bực bội, cân nhắc xem có nên tiếp tục hợp tác với thương hiệu hay không.

Related words and phrases

All matches